tài giỏi, khéo tay
/ˈskɪlf(ʊ)l/The word "skillful" originates from the Old English word "**scylfull**," which literally means "**full of skill**." "Skill" itself comes from the Old Norse word "**skil**, meaning "**understanding**." So, "skillful" originally meant "**full of understanding**" or "**having a lot of knowledge**," reflecting the importance of knowledge in mastering a skill. Over time, the meaning of "skillful" evolved to encompass both knowledge and proficiency in a particular area, leading to its current definition of "**possessing or demonstrating skill**."
good at doing something, especially something that needs a particular ability or special training
giỏi làm việc gì đó, đặc biệt là việc gì đó cần khả năng đặc biệt hoặc đào tạo đặc biệt
một người chơi/người biểu diễn/giáo viên khéo léo
Đầu bếp của nhà hàng rất khéo léo trong việc chế biến những món ăn kỳ lạ kích thích vị giác.
Những động tác điêu luyện của vũ công khiến khán giả vô cùng thích thú.
Đôi bàn tay khéo léo của bác sĩ phẫu thuật đã cứu sống vô số mạng người bằng những ca phẫu thuật tinh vi.
Người nhảy bungee điêu luyện đã nhảy khỏi cầu một cách tự tin.
Tôi trở nên khéo léo trong việc vẽ.
rất khéo léo trong chiến thuật của mình
Với tư cách là Bộ trưởng Ngoại giao, ông tỏ ra là một nhà ngoại giao khéo léo.
Hầu hết người lái đò địa phương đều rất khéo léo.
Related words and phrases
made or done very well
thực hiện hoặc thực hiện rất tốt
Nhờ cách xử lý khéo léo của cô nên vấn đề đã được ngăn chặn.
Phần lớn quyền lực của chế độ là nhờ việc sử dụng khéo léo các phương tiện thông tin đại chúng.
Related words and phrases
All matches