Definition of size

sizenoun

cỡ

/sʌɪz/

Definition of undefined

The word "size" has its roots in Old English and is related to the Latin word "satis," meaning "enough" or "as much as." The Old English word "sīze" referred to the act of being satisfied or content, but over time its meaning shifted to refer to the measurement or extent of something. In Middle English (circa 1100-1500), "size" took on its modern meaning, referring to the quantity or magnitude of something. This sense of the word is thought to have come from the idea of something being large enough or enough of something. Today, the word "size" is used to describe the amount or extent of a thing, whether it's a physical measurement (e.g., the size of a room) or a figurative one (e.g., the size of a person's ego).

Summary
type danh từ
meaningkích thước, độ lớn
exampleto take the size of something: đo kích thước vật gì
examplesize matters less than quality: to nhỏ không quan trọng bằng chất lượng
exampleto be the size of an egg: lớn bằng quả trứng
meaningcỡ, khổ, số
exampleto be made in several sizes: được sản xuất theo nhiều cỡ
exampleof a size: cùng một cỡ
exampleto take size 40 in shoes: đi giày số 40
meaningdụng cụ (để) đo ngọc
type ngoại động từ
meaningsắp xếp theo cỡ to nhỏ
exampleto take the size of something: đo kích thước vật gì
examplesize matters less than quality: to nhỏ không quan trọng bằng chất lượng
exampleto be the size of an egg: lớn bằng quả trứng
how large/small

how large or small a person or thing is

người hoặc vật lớn hay nhỏ như thế nào

Example:
  • population/sample/group/class size

    dân số/mẫu/nhóm/quy mô lớp học

  • body/genome size

    kích thước cơ thể/bộ gen

  • She has almost doubled the size of her investments.

    Cô ấy đã tăng gần gấp đôi số tiền đầu tư của mình.

  • a decrease in the size of the population

    sự giảm quy mô dân số

  • an area the size of (= the same size as) Wales

    một khu vực có kích thước bằng (= cùng kích thước với) xứ Wales

  • computer chips about the size of a grain of rice

    chip máy tính có kích thước bằng hạt gạo

  • discussions about increasing the size of the army

    thảo luận về việc tăng quy mô quân đội

  • The company is reducing the size of its workforce.

    Công ty đang giảm quy mô lực lượng lao động.

  • the small/large size of the sample

    kích thước nhỏ/lớn của mẫu

  • the average size of the British family

    quy mô trung bình của gia đình người Anh

  • the relative size of each socio-economic group

    quy mô tương đối của từng nhóm kinh tế - xã hội

  • He was about the same size as me.

    Anh ấy có kích thước tương đương với tôi.

  • Dogs come in all shapes and sizes.

    Chó có đủ hình dạng và kích cỡ.

  • The facilities are excellent for a town that size.

    Các cơ sở vật chất là tuyệt vời cho một thị trấn có quy mô như vậy.

  • The kitchen is a good size (= not small).

    Nhà bếp có kích thước tốt (= không nhỏ).

  • It's similar in size to a tomato.

    Nó có kích thước tương tự như một quả cà chua.

  • These insects range in size from 2 to 5cm.

    Những loài côn trùng này có kích thước từ 2 đến 5cm.

  • The firms vary greatly in size.

    Các công ty có quy mô rất khác nhau.

  • Towns grew in size throughout Elizabeth I's reign.

    Các thị trấn ngày càng phát triển về quy mô trong suốt triều đại của Elizabeth I.

  • The typical clutch size is 3 eggs.

    Kích thước ly hợp điển hình là 3 quả trứng.

  • a file size of approximately 1.38 megabytes

    kích thước tệp khoảng 1,38 megabyte

  • Methods of assessment will depend on the size of the company.

    Phương pháp đánh giá sẽ phụ thuộc vào quy mô của công ty.

Extra examples:
  • Despite its diminutive size, the car is quite comfortable.

    Mặc dù có kích thước nhỏ gọn nhưng chiếc xe khá thoải mái.

  • He eats a lot in proportion to his body size.

    Anh ấy ăn rất nhiều so với kích thước cơ thể của mình.

  • Her knee swelled to twice its normal size.

    Đầu gối của cô sưng lên gấp đôi kích thước bình thường.

  • Houses increase in size as you travel further from the city.

    Những ngôi nhà tăng kích thước khi bạn đi xa hơn khỏi thành phố.

  • I changed the font size on the document.

    Tôi đã thay đổi kích thước phông chữ trên tài liệu.

the large amount or extent of something

số lượng lớn hoặc mức độ của một cái gì đó

Example:
  • You should have seen the size of their house!

    Bạn hẳn đã thấy kích thước ngôi nhà của họ!

  • We were shocked at the size of his debts.

    Chúng tôi bị sốc trước số nợ của anh ấy.

  • The sheer size of the potential market excites investors.

    Quy mô tuyệt đối của thị trường tiềm năng kích thích các nhà đầu tư.

  • They complained about the size of their gas bill.

    Họ phàn nàn về số tiền hóa đơn gas của họ.

Extra examples:
  • The sheer size of these dinosaurs was their main defence.

    Kích thước tuyệt đối của những con khủng long này là cách phòng thủ chính của chúng.

  • Given the size of the task, he won't have time to do anything else.

    Với quy mô của nhiệm vụ, anh ấy sẽ không có thời gian để làm bất cứ điều gì khác.

  • From the size of the crowds outside, it was a very good movie.

    Xét về quy mô đám đông bên ngoài thì đây là một bộ phim rất hay.

of clothes/shoes/goods

one of a number of standard measurements in which clothes, shoes and other goods are made and sold

một trong số các phép đo tiêu chuẩn trong đó quần áo, giày dép và các hàng hóa khác được sản xuất và bán

Example:
  • The jacket was the wrong size.

    Chiếc áo khoác không đúng kích cỡ.

  • It's not my size.

    Nó không phải cỡ của tôi.

  • They didn't have the jacket in my size.

    Họ không có chiếc áo khoác vừa với cỡ của tôi.

  • The hats are made in three sizes: small, medium and large.

    Mũ được làm theo ba kích cỡ: nhỏ, vừa và lớn.

  • Do you have these shoes in (a) size 5?

    Bạn có đôi giày này ở (a) cỡ 5 không?

  • She takes (a) size 5 in shoes.

    Cô ấy lấy (a) cỡ 5 cho đôi giày.

  • What size do you take?

    Bạn lấy kích thước bao nhiêu?

  • She's a size 12 in clothes.

    Cô ấy mặc quần áo cỡ 12.

  • I need a bigger/smaller size.

    Tôi cần kích thước lớn hơn/nhỏ hơn.

  • Try this one for size (= to see if it is the correct size).

    Hãy thử cái này để biết kích thước (= để xem nó có đúng kích cỡ không).

  • The glass can be cut to size (= cut to the exact measurements) for you.

    Kính có thể được cắt theo kích thước (= cắt theo số đo chính xác) cho bạn.

Extra examples:
  • Brushes come in various sizes.

    Bàn chải có nhiều kích cỡ khác nhau.

  • Children's sizes don't fit her any more.

    Kích thước của trẻ em không còn phù hợp với cô ấy nữa.

  • Does this dress come in a bigger size?

    Váy này có size lớn hơn không?

  • I couldn't find the blouse in my size.

    Tôi không thể tìm thấy chiếc áo có kích cỡ của tôi.

  • I had to guess at the size of the batteries.

    Tôi phải đoán kích thước của pin.

Related words and phrases

-sized/-size

having the size mentioned

có kích thước được đề cập

Example:
  • a medium-sized house

    một ngôi nhà cỡ trung bình

  • Cut it into bite-size pieces.

    Cắt nó thành miếng vừa ăn.

sticky substance

a sticky substance that is used for making material stiff or for preparing walls for wallpaper

một chất dính được sử dụng để làm cho vật liệu cứng hoặc để chuẩn bị các bức tường để dán giấy dán tường

Idioms

cut somebody down to size
to show somebody that they are not as important as they think they are
that’s about the size of it
(informal)that’s how the situation seems to be
  • ‘So they won't pay up?’ ‘That's about the size of it.’