Definition of shore

shorenoun

bờ biển

/ʃɔː(r)//ʃɔːr/

The word "shore" has its roots in Old English. It comes from the word "scīr" or "scōr", which means "bank" or "margin". This Old English word is derived from the Proto-Germanic word "*skuriz", which is also the source of the Modern German word "Scher" meaning "shore" or "bank". In Old English, the word "scīr" was used to describe the edge or border of a body of water, such as a river, lake, or ocean. Over time, the spelling of the word evolved to "shore", and its meaning expanded to include the area along the beach or coastline. Today, the word "shore" is used to describe a variety of coastal features, including beaches, cliffs, and wetlands. Its origins in Old English highlight the importance of the concept of "bank" or "edge" in understanding the development of the English language.

Summary
type danh từ
meaningbờ (biển, hồ lớn), bờ biển
meaning(pháp lý) phần đất giữa hai nước triều
type danh từ
meaningcột (chống tường, cây...) trụ
namespace

the land along the edge of the sea, the ocean or a lake

vùng đất dọc theo bờ biển, đại dương hoặc hồ

Example:
  • a rocky/sandy shore

    một bờ đá/cát

  • to swim from the boat to the shore

    bơi từ thuyền vào bờ

  • Rubbish of all sorts is washed up on the shore.

    Rác đủ loại trôi dạt vào bờ.

  • a house on the shores of the lake

    một ngôi nhà bên bờ hồ

  • The ship was anchored off shore.

    Con tàu đã neo đậu ngoài khơi.

Extra examples:
  • Four thousand spectators lined the shores.

    Bốn ngàn khán giả xếp hàng dọc bờ biển.

  • He waited, watching from the shore.

    Anh chờ đợi, quan sát từ trên bờ.

  • Lake Michigan's north shore

    Bờ phía bắc của Hồ Michigan

  • Meg was pointing to the far shore.

    Meg chỉ về phía bờ bên kia.

  • The hotel is situated on the sheltered shores of the Moray Firth.

    Khách sạn nằm trên bờ biển được che chắn của Moray Firth.

an area that is by the sea or ocean, especially one where people go for a day or a holiday

một khu vực gần biển hoặc đại dương, đặc biệt là nơi mọi người đến trong một ngày hoặc một kỳ nghỉ

Example:
  • Let's go to the shore.

    Chúng ta hãy đi vào bờ.

  • We spent our vacation at the shore.

    Chúng tôi đã trải qua kỳ nghỉ của mình ở bờ biển.

a country, especially one with a coast

một đất nước, đặc biệt là một đất nước có bờ biển

Example:
  • foreign shores

    bờ biển nước ngoài

  • What brings you to these shores?

    Điều gì đưa bạn đến những bờ biển này?