to support part of a building or other large structure by placing large pieces of wood or metal against or under it so that it does not fall down
để hỗ trợ một phần của tòa nhà hoặc công trình lớn khác bằng cách đặt những miếng gỗ hoặc kim loại lớn vào hoặc bên dưới nó để nó không bị đổ xuống
- Timbers were used to shore up the tunnel.
Gỗ được dùng để gia cố đường hầm.
to help to support something that is weak or going to fail
giúp đỡ hỗ trợ một cái gì đó yếu hoặc sắp hỏng
- The measures were aimed at shoring up the economy.
Các biện pháp này nhằm mục đích củng cố nền kinh tế.