trục
/ʃɑːft//ʃæft/The word "shaft" has a fascinating history! The term originated from the Old Norse word "skjáta," which means "to strike" or "to pierce." During the 13th century, the word evolved into Middle English as "shaft," describing a wooden beam or a blow. Initially, the term was used in the context of archery, referring to the wooden bow or pole used to propel arrows. Later, the word adopted new meanings, such as a narrow passageway or a central column (as in a building's shaft). In the 17th and 18th centuries, the term gained another meaning – a series of connected gears or wheels in a mechanical system, known as a shaft. Across various languages and contexts, the word "shaft" has undergone transformations, sharing a common root with words like "strike" and "pierce." Today, the term is employed in both literal and figurative senses, encompassing physical structures, mechanical components, and even gestures of aggression.
a long, narrow passage that usually goes straight down in a building or underground, used especially for a lift or as a way of allowing air in or out
một lối đi dài và hẹp thường đi thẳng xuống tòa nhà hoặc dưới lòng đất, đặc biệt được sử dụng cho thang máy hoặc để cho không khí vào hoặc ra
trục thang máy/thang máy
một trục mỏ
trục thông gió
Các công nhân đi xuống đường hầm thông qua một trục thẳng đứng chìm từ đỉnh vách đá.
Họ hạ anh ta xuống đáy hầm sâu.
the long narrow part of an arrow, hammer, golf club, etc.
phần hẹp dài của mũi tên, búa, gậy đánh gôn, v.v.
Các câu lạc bộ được trang bị trục than chì.
a metal bar that joins parts of a machine or an engine together, enabling power and movement to be passed from one part to another
một thanh kim loại nối các bộ phận của máy hoặc động cơ lại với nhau, cho phép truyền năng lượng và chuyển động từ bộ phận này sang bộ phận khác
Related words and phrases
either of the two long poles at the front of a carriage or cart between which a horse is fastened in order to pull it
một trong hai chiếc cọc dài ở phía trước xe ngựa hoặc xe ngựa mà ở giữa có buộc ngựa để kéo
a long, narrow area of light
một vùng ánh sáng dài và hẹp
Một vệt trăng rơi xuống mặt hồ.
một nguồn cảm hứng
a sudden strong feeling of pain, etc. that travels through your body
một cảm giác đau đớn đột ngột, v.v. lan khắp cơ thể bạn
Nỗi sợ hãi chạy khắp người cô khi cô nghe thấy tiếng bước chân phía sau mình.
a clever remark that is intended to upset or annoy somebody
một nhận xét thông minh nhằm mục đích làm phiền hoặc làm phiền ai đó
một chút thông minh
All matches