Definition of senior

senioradjective

nhiều tuổi hơn, dành cho trẻ em trên 11t, người lớn tuổi hơn

/ˈsiːnɪə/

Definition of undefined

The word "senior" has its roots in Latin. In Latin, the word "senior" means "older" or "more advanced in age." This word is derived from the Latin word "senex," which means "old man." The Latin word "senex" is also the source of the English word "senility," which refers to the state of being old. In the 15th century, the Latin word "senior" was borrowed into Middle English and initially referred to a person who was older or more experienced in a particular field or profession. Over time, the use of the word "senior" expanded to include individuals who were older in age or held a position of authority or leadership. Today, the term "senior" is commonly used to refer to individuals who are older, more experienced, or hold positions of authority, such as senior citizens, senior management, or senior officers.

Summary
type tính từ
meaningSenior nhiều tuổi hơn, bố (ghi sau tên họ người, để phân biệt hai bố con cùng tên hay hai ba học sinh cùng tên)
examplehe is my senior by ten years: anh ấy hơn tôi hai tuổi
meaningnhiều tuổi hơn, cao cấp hơn, lâu năm hơn, ở trình độ cao hơn; ở trình độ cao nhất
examplethe senior members of the family: những người lớn tuổi trong gia đình
examplethe senior partner: giám đốc hãng buôn
examplethe senior clerk: người trưởng phòng
type danh từ
meaningngười lớn tuổi hơn
examplehe is my senior by ten years: anh ấy hơn tôi hai tuổi
meaningngười nhiều thâm niên hơn, người chức cao hơn
examplethe senior members of the family: những người lớn tuổi trong gia đình
examplethe senior partner: giám đốc hãng buôn
examplethe senior clerk: người trưởng phòng
meaning(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) sinh viên ở lớp thi tốt nghiệp
of high rank

high in rank or status; higher in rank or status than others

cấp bậc hoặc địa vị cao; cấp bậc hoặc địa vị cao hơn những người khác

Example:
  • a senior official/officer/manager/executive

    một quan chức/cán bộ/quản lý/điều hành cấp cao

  • a senior adviser/analyst/lecturer

    một cố vấn/nhà phân tích/giảng viên cấp cao

  • a senior partner in a law firm

    một đối tác cao cấp trong một công ty luật

  • She is senior vice president of marketing.

    Cô ấy là phó chủ tịch cấp cao về tiếp thị.

  • senior figures in the Labour party

    nhân vật cấp cao trong đảng Lao động

  • senior members of staff

    các nhân viên cao cấp

  • a senior position

    một vị trí cấp cao

  • a senior post/job

    một vị trí/công việc cấp cao

  • I have ten years' experience at senior management level.

    Tôi có mười năm kinh nghiệm ở cấp quản lý cấp cao.

  • Junior nurses usually work alongside more senior nurses.

    Các y tá cấp dưới thường làm việc cùng với các y tá cấp cao hơn.

  • He is a former senior civil servant who now runs a campaign website.

    Ông là cựu công chức cấp cao hiện đang điều hành một trang web vận động tranh cử.

  • He is senior to me.

    Anh ấy là cấp trên của tôi.

  • The meeting should be chaired by the most senior person present.

    Cuộc họp phải do người cao cấp nhất có mặt chủ trì.

Extra examples:
  • She wasn't senior enough to take such a decision.

    Cô ấy không đủ trình độ để đưa ra quyết định như vậy.

  • I'm looking for a more senior position.

    Tôi đang tìm kiếm một vị trí cao cấp hơn.

  • She's a senior lecturer at the university.

    Cô ấy là giảng viên cao cấp của trường đại học.

  • There have been large pay rises for the senior grades.

    Đã có sự tăng lương lớn cho các lớp cao cấp.

Related words and phrases

in sport

for adults or people at a more advanced level

dành cho người lớn hoặc người ở trình độ cao hơn

Example:
  • to take part in senior competitions

    tham gia các cuộc thi cao cấp

  • his first game of senior football

    trận đấu bóng đá cấp cao đầu tiên của anh ấy

  • He won the senior men's 400 metres.

    Anh ấy đã giành chiến thắng ở nội dung 400 mét nam cao cấp.

for older people

for senior citizens (= older people, especially those who have retired from work)

dành cho người cao tuổi (= người lớn tuổi, đặc biệt là những người đã nghỉ việc)

Example:
  • Get one third off rail fares with a senior railcard.

    Nhận một phần ba giá vé đường sắt với thẻ đường sắt cao cấp.

  • senior discounts/concessions

    giảm giá/giảm giá cao cấp

father

used after the name of a man who has the same name as his son, to make it clear who is being referred to

được sử dụng sau tên của một người đàn ông có cùng tên với con trai ông ta, để làm rõ ai đang được nhắc đến

Related words and phrases

school/college

for children over the age of 11 or 13

dành cho trẻ em trên 11 hoặc 13 tuổi

connected with the last year in high school or college

kết nối với năm cuối ở trường trung học hoặc đại học

Example:
  • the senior prom

    buổi dạ hội cao cấp