Definition of secretary

secretarynoun

thư ký

/ˈsɛkrɪt(ɛ)ri/

Definition of undefined

The word "secretary" has its roots in the Latin word "secretarius," which means "keeper of secrets." This Latin term is derived from "secretum," meaning "secret" or "private matter." In the Middle Ages, a secretary was responsible for keeping confidential documents and correspondence on behalf of a noble or royal personage. Over time, the role of a secretary evolved to include administrative tasks such as writing, record-keeping, and organizing. The term "secretary" was later adopted into Middle English and has since become a common profession in various industries, including business, government, and education. Today, a secretary is often an administrative support professional responsible for managing a leader's schedule, correspondence, and other tasks.

Summary
type danh từ
meaningthư ký, bí thư
exampleprivate secretary: thư ký riêng
examplesecretary of emnassy: bí thư toà đại sứ
meaningbộ trưởng, tổng trưởng
examplesecretary of State for Foreign Affrais: bộ trưởng bộ ngoại giao (Anh)
examplepermanent secretary: thứ trưởng (một bộ trong chính phủ Anh)
type danh từ
meaning(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) (như) secretaire
exampleprivate secretary: thư ký riêng
examplesecretary of emnassy: bí thư toà đại sứ
namespace

a person who works in an office, working for another person, dealing with mail and phone calls, keeping records, arranging meetings with people, etc.

một người làm việc trong văn phòng, làm việc cho người khác, xử lý thư từ và các cuộc gọi điện thoại, lưu giữ hồ sơ, sắp xếp các cuộc họp với mọi người, v.v.

Example:
  • a legal/medical secretary

    thư ký pháp lý/y tế

  • the mayor's press secretary

    thư ký báo chí của thị trưởng

  • Please contact my secretary to make an appointment.

    Vui lòng liên hệ với thư ký của tôi để đặt lịch hẹn.

  • He is secretary to the board of governors.

    Ông là thư ký cho hội đồng quản trị.

Related words and phrases

an official of a club, society, etc. who deals with mail, keeping records and making business arrangements

một quan chức của một câu lạc bộ, xã hội, v.v., người xử lý thư từ, lưu giữ hồ sơ và sắp xếp công việc

Example:
  • the membership secretary

    thư ký thành viên

  • She served as club secretary for 25 years.

    Cô từng là thư ký câu lạc bộ trong 25 năm.

  • The union's branch secretary said he hoped a solution would be found.

    Thư ký chi nhánh của công đoàn cho biết ông hy vọng sẽ tìm ra giải pháp.

  • secretary to the Jockey Club

    thư ký câu lạc bộ đua ngựa

Related words and phrases

(in the UK) the head of an important government department

(ở Anh) người đứng đầu một cơ quan quan trọng của chính phủ

Related words and phrases

the head of a government department, chosen by the president

người đứng đầu một cơ quan chính phủ, do tổng thống lựa chọn

Example:
  • Secretary of the Treasury

    Thư ký của kho bạc

  • She was deputy secretary of agriculture in the first Obama administration.

    Bà là Thứ trưởng Bộ Nông nghiệp trong chính quyền Obama đầu tiên.

an assistant of a government minister, an ambassador, etc.

trợ lý của một bộ trưởng chính phủ, một đại sứ, v.v.

Example:
  • Ms Watson is a former parliamentary secretary to the Minister of Education.

    Bà Watson là cựu thư ký quốc hội của Bộ trưởng Bộ Giáo dục.