- The newly appointed parliamentary secretary for education will assist the minister in devising policies and implementing initiatives aimed at improving the country's education system.
Thư ký quốc hội mới được bổ nhiệm phụ trách giáo dục sẽ hỗ trợ bộ trưởng trong việc xây dựng các chính sách và thực hiện các sáng kiến nhằm cải thiện hệ thống giáo dục của đất nước.
- The parliamentary secretary for health spent the day visiting hospitals and healthcare facilities to gather insights and feedback from healthcare professionals.
Bộ trưởng Y tế của quốc hội đã dành cả ngày đến thăm các bệnh viện và cơ sở chăm sóc sức khỏe để thu thập thông tin chuyên sâu và phản hồi từ các chuyên gia chăm sóc sức khỏe.
- The parliamentary secretary for foreign affairs represented her country at an international conference and negotiated a series of important agreements on behalf of the government.
Bộ trưởng ngoại giao đại diện cho đất nước tại một hội nghị quốc tế và đàm phán một loạt các thỏa thuận quan trọng thay mặt cho chính phủ.
- Due to unforeseen circumstances, the minister was unable to attend the parliamentary meeting, and the parliamentary secretary was called upon to deliver a speech in his stead.
Do những tình huống bất khả kháng, bộ trưởng không thể tham dự cuộc họp quốc hội và thư ký quốc hội được yêu cầu phát biểu thay ông.
- The parliamentary secretary for defense chairs the meetings of the national security council and is responsible for delivering reports on upcoming security risks and threats to the cabinet.
Thư ký quốc hội phụ trách quốc phòng chủ trì các cuộc họp của hội đồng an ninh quốc gia và chịu trách nhiệm báo cáo về các rủi ro và mối đe dọa an ninh sắp tới cho nội các.
- The parliamentary secretary for environment played an integral role in formulating the country's environmental policies and is considered a leading authority on environmental issues.
Bộ trưởng Bộ Môi trường đóng vai trò không thể thiếu trong việc xây dựng các chính sách môi trường của đất nước và được coi là cơ quan có thẩm quyền hàng đầu về các vấn đề môi trường.
- The high-profile parliamentary secretary for trade has been instrumental in securing favorable trade deals for the country and has traveled extensively to meet with foreign trade ministers.
Thứ trưởng thương mại cấp cao của quốc hội đóng vai trò quan trọng trong việc đảm bảo các thỏa thuận thương mại có lợi cho đất nước và đã đi nhiều nơi để gặp gỡ các bộ trưởng thương mại nước ngoài.
- The parliamentary secretary for social welfare liaised with various social welfare organizations to address the needs of vulnerable communities and ensure that they receive the necessary support.
Thư ký quốc hội về phúc lợi xã hội đã liên lạc với nhiều tổ chức phúc lợi xã hội khác nhau để giải quyết nhu cầu của các cộng đồng dễ bị tổn thương và đảm bảo rằng họ nhận được sự hỗ trợ cần thiết.
- The parliamentary secretary for culture and heritage promoted the country's cultural heritage by participating in festivals, exhibitions, and cultural events across the country.
Thư ký quốc hội về văn hóa và di sản đã quảng bá di sản văn hóa của đất nước bằng cách tham gia các lễ hội, triển lãm và sự kiện văn hóa trên khắp cả nước.
- The parliamentary secretary for innovation worked closely with the technology sector to encourage the growth of startups and promote technological advancements in the country.
Thư ký quốc hội về đổi mới sáng tạo đã làm việc chặt chẽ với ngành công nghệ để khuyến khích sự phát triển của các công ty khởi nghiệp và thúc đẩy những tiến bộ công nghệ trong nước.