Chất niêm phong
/ˈsiːlənt//ˈsiːlənt/The word "sealant" originates from the verb "to seal," which itself comes from the Old French word "seeler." This word, in turn, evolved from the Latin "sigillum," meaning "seal." The "seal" in this context refers to a mark or impression used to authenticate documents or possessions. As a result, "sealant" denotes a substance used to close or protect something, forming a barrier similar to a seal.
Bác sĩ nha khoa đã bôi một lớp chất trám răng vào răng hàm trên của tôi để ngăn ngừa sâu răng.
Nhà thầu đã sử dụng chất chống thấm xung quanh chân vòi hoa sen để tránh rò rỉ.
Người thợ sơn đã sử dụng chất trám trong suốt lên bề mặt mới sơn để bảo vệ bề mặt khỏi trầy xước.
Thợ điện đã sử dụng keo cao su để lấp đầy các khoảng trống xung quanh dây điện nhằm tránh bị điện giật.
Người thợ mộc đã bôi chất chống thấm lên sàn gỗ cứng mới lắp đặt để bảo vệ chúng khỏi độ ẩm.
Thợ sửa ống nước đã sử dụng chất trám ống nước để ngăn rò rỉ ở đường ống và phụ kiện.
Vận động viên này đã sử dụng chất trám thể thao ở đế giày để tăng độ bám trên sân.
Nghệ sĩ đã phủ một lớp vecni lên bức tranh của mình để bảo vệ nó khỏi bụi và tia UV.
Người đi xe đạp đã sử dụng chất bịt kín kính chắn gió để ngăn sương mù bám vào khi trời mưa.
Người làm vườn đã sử dụng chất trám cảnh quan để ngăn chặn xói mòn đất và ngăn nước thoát đi.
All matches