Definition of scramble

scrambleverb

tranh giành

/ˈskræmbl//ˈskræmbl/

In the 15th century, the verb "to scramble" emerged in English, initially meaning "to mix or confuse" or "to move hastily or in a confused manner." By the 17th century, its meaning expanded to include the idea of "to hurry or hasten" in a chaotic or disordered way, such as scrambling to prepare for an emergency. Today, we use the word "scramble" in various contexts, including cooking, aviation, and even in phrases like "scrambling to keep up" or "scrambling for attention." Whew, that's a scrammy brief history!

Summary
type danh từ
meaningsự bò, sự toài, sự trườn (trên miếng đất mấp mô)
meaningcuộc thi mô tô, cuộc thử mô tô (trên bãi đất mấp mô)
exampleto scramble for a living: tranh giành để kiếm sống
meaningsự tranh cướp, sự tranh giành ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
examplethe scramble for office: sự tranh giành chức vị
type nội động từ
meaningbò, toài, trườn (trên đất mấp mô)
meaningtranh cướp, tranh giành ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
exampleto scramble for a living: tranh giành để kiếm sống
meaning(hàng không) cất cánh
examplethe scramble for office: sự tranh giành chức vị
walk/climb

to move quickly, especially with difficulty, using your hands to help you

di chuyển nhanh chóng, đặc biệt khi gặp khó khăn, sử dụng tay để giúp bạn

Example:
  • She managed to scramble over the wall.

    Cô đã cố gắng bò qua tường.

  • He scrambled to his feet as we came in.

    Anh ta lảo đảo đứng dậy khi chúng tôi bước vào.

  • They finally scrambled ashore.

    Cuối cùng họ cũng lên được bờ.

  • He scrambled up the cliff and raced towards the car.

    Anh ta trườn lên vách đá và chạy về phía ô tô.

Extra examples:
  • He scrambled up the stairs.

    Anh lê bước lên cầu thang.

  • They scrambled frantically over the piles of debris.

    Họ điên cuồng bò qua đống mảnh vụn.

  • We scrambled for cover and hid underneath the truck.

    Chúng tôi tranh nhau tìm chỗ ẩn nấp và nấp dưới gầm xe tải.

Related words and phrases

push/fight

to push, fight or compete with others in order to get or to reach something

đẩy, đấu tranh hoặc cạnh tranh với người khác để có được hoặc đạt được một cái gì đó

Example:
  • The audience scrambled for the exits.

    Khán giả tranh nhau tìm lối ra.

  • Shoppers were scrambling to get the best bargains.

    Người mua hàng đang tranh giành để có được món hời tốt nhất.

achieve something with difficulty

to manage to achieve something with difficulty, or in a hurry, without much control

cố gắng đạt được điều gì đó một cách khó khăn hoặc vội vàng mà không có nhiều sự kiểm soát

Example:
  • Cork scrambled a 1–0 win over Sligo.

    Cork đã giành chiến thắng 1–0 trước Sligo.

  • Salah managed to scramble the ball into the net.

    Salah nhanh chóng đưa bóng vào lưới.

eggs

to cook an egg by mixing the white and yellow parts together and heating them, sometimes with milk and butter

nấu một quả trứng bằng cách trộn phần trắng và phần vàng lại với nhau rồi đun nóng chúng, đôi khi với sữa và bơ

Example:
  • scrambled eggs

    trứng bác

telephone/radio

to change the way that a phone or radio message sounds so that only people with special equipment can understand it

thay đổi cách phát ra âm thanh của điện thoại hoặc tin nhắn radio để chỉ những người có thiết bị đặc biệt mới có thể hiểu được

Example:
  • scrambled satellite signals

    tín hiệu vệ tinh bị xáo trộn

confuse thoughts

to confuse somebody’s thoughts, ideas, etc. so that they have no order

làm xáo trộn suy nghĩ, ý tưởng, v.v. của ai đó để họ không có trật tự

Example:
  • Alcohol seemed to have scrambled his brain.

    Dường như rượu đã làm đầu óc anh rối tung lên.

aircraft

to order that planes, etc. should take off immediately in an emergency; to take off immediately in an emergency

ra lệnh cho máy bay, v.v. phải cất cánh ngay trong trường hợp khẩn cấp; cất cánh ngay lập tức trong trường hợp khẩn cấp

Example:
  • A helicopter was scrambled to help rescue three young climbers.

    Một chiếc trực thăng đã được huy động để giải cứu ba nhà leo núi trẻ tuổi.

  • They scrambled as soon as the call came through.

    Họ tranh giành ngay khi có cuộc gọi đến.

Related words and phrases

All matches