Definition of scandal

scandalnoun

vụ bê bối

/ˈskændl//ˈskændl/

The word "scandal" originally comes from the Greek word skandalous, meaning "a stumbling block" or "a cause of offense." In ancient Greece, this term was used in a religious context to refer to the wooden crossbar that literally served as a stumbling block for the sacrificial animal as it was led to its death. As the concept of "scandal" evolved, it took on new meanings in the Christian church. In the Latin Vulgate Bible, translated by Saint Jerome around 400 AD, the Greek word skandalous was rendered as scandālum, which has the same complex etymology as the modern English word "scandal." The Latin term scandālum initially only appeared in reference to specific biblical verses, such as Matthew 13:21: "The seed sown upon the rocky soil; this is the man who hears the word and immediately receives it with joy." After this, the word started to be used as a general term to describe any offense that could lead people to stumble in their faith. In medieval times, the Latin scandālum was transformed into the French escandele, which eventually gave rise to the modern English word "scandal." During this period, the meaning of the word expanded to include secular scandals, such as political or social misbehavior, as well as religious ones. Today, "scandal" is widely used to describe any situation that causes a public outcry or leads to a loss of confidence in an individual, organization, or institution. Its etymological roots in the religious meaning of "a stumbling block" continue to be evident in our understanding of the word's meanings, from the scandalous behavior of religious figures to the role of controversies in causing people to doubt their faith.

Summary
type danh từ
meaningviệc xúc phạm đến công chúng; việc làm cho công chúng phẫn nộ; việc xấu xa; việc nhục nhã
exampleit is a scandal that such things should be possible: để xảy ra những việc như thế thật là xấu xa
examplea great scandal occurred: một việc làm cho công chúng phẫn nộ đã xảy ra
meaningsự gièm pha, sự nói xấu, sự nói sau lưng
meaning(pháp lý) sự phỉ báng; lời thoá mạ (ở toà án)
namespace

behaviour or an event that people think is morally or legally wrong and causes public feelings of shock or anger

hành vi hoặc sự kiện mà mọi người cho là sai về mặt đạo đức hoặc pháp lý và gây ra cảm giác sốc hoặc tức giận trong công chúng

Example:
  • a series of sex scandals

    hàng loạt bê bối tình dục

  • to cause/create a scandal

    gây ra/tạo ra một vụ bê bối

  • The scandal broke (= became known to the public) in May.

    Vụ bê bối đã nổ ra (= được công chúng biết đến) vào tháng Năm.

  • There has been no hint of scandal during his time in office.

    Không có dấu hiệu nào của vụ bê bối trong thời gian ông tại vị.

  • a promising career wrecked by scandal

    một sự nghiệp đầy triển vọng bị phá hủy bởi vụ bê bối

Extra examples:
  • In the wake of recent accounting scandals, new cases have come to light.

    Sau những vụ bê bối kế toán gần đây, nhiều vụ việc mới đã được đưa ra ánh sáng.

  • The apartment was paid for by the bank at the centre of the scandal.

    Căn hộ đã được ngân hàng trung tâm của vụ bê bối trả tiền.

  • There have been calls for the resignation of the minister involved in the sex scandal.

    Đã có những lời kêu gọi từ chức của bộ trưởng liên quan đến vụ bê bối tình dục.

  • the prisoner-abuse scandal

    vụ bê bối lạm dụng tù nhân

talk or reports about the very bad or wrong things that people have done or are thought to have done

nói hoặc báo cáo về những điều rất xấu hoặc sai trái mà mọi người đã làm hoặc được cho là đã làm

Example:
  • to spread scandal

    để lan truyền vụ bê bối

  • newspapers full of scandal

    báo chí đầy bê bối

Extra examples:
  • The newspapers are full of scandal about her private life.

    Báo chí đầy rẫy những scandal về đời tư của cô.

  • Their relationship attracted a lot of scandal.

    Mối quan hệ của họ vướng phải rất nhiều scandal.

  • She's always trying to stir up scandal.

    Cô ấy luôn cố gắng khuấy động scandal.

an action, attitude, etc. that you think is very wrong and not at all acceptable

một hành động, thái độ, vv mà bạn nghĩ là rất sai trái và không thể chấp nhận được

Example:
  • It is a scandal that such a large city has no orchestra.

    Thật là một điều tai tiếng khi một thành phố lớn như vậy lại không có dàn nhạc.

  • The real scandal is that nothing has been done to make sure it doesn't happen again.

    Vụ bê bối thực sự là không có gì được thực hiện để đảm bảo nó không xảy ra lần nữa.

Related words and phrases