Definition of scallywag

scallywagnoun

kẻ vô lại

/ˈskæliwæɡ//ˈskæliwæɡ/

The origins of the word "scallywag" are uncertain, but it is believed to have originated in the late 17th or early 18th century. One possible source is the Irish phrase "sciath úgh" or "sciathach," which means "a rogue" or "a rascal." Another theory suggests that it comes from the Scottish Gaelic phrase "sgealag," which means "a tale" or "a story," with the suffix "-wag" added to form a mocking or derogatory term. In the 18th century, the term "scallywag" was used to describe a duelist or a cowardly fighter, and it was often used as a term of abuse in the British army. Over time, the term took on a more general meaning, referring to a person who is seen as a trickster, a rascal, or a scoundrel. Today, the word is often used humorously or ironically to describe someone who is perceived as a bit of a troublemaker or a rogue.

Summary
type danh từ
meaningsúc vật đòi ăn; súc vật nhỏ quá khổ
meaningngười vô dụng, người bộp chộp; người thộn; tên vô lại
meaning(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) người miền Bắc vờ tán thành chế độ cộng hoà (sau nội chiến)
namespace
Example:
  • "After stealing the captain's rum, the crew of buccaneers was labeled as a band of notorious scallywags."

    "Sau khi đánh cắp rượu rum của thuyền trưởng, thủy thủ đoàn cướp biển bị coi là một băng cướp khét tiếng."

  • "The pirate's parrot squawked and screeched like a noisy scallywag as it perched on the captain's shoulder."

    "Con vẹt của tên cướp biển kêu quang quác và chói tai như một con vẹt ồn ào khi nó đậu trên vai thuyền trưởng."

  • "The disobedient schoolboy was branded a mischievous scallywag for throwing spitballs during history class."

    "Cậu học sinh hư hỏng đã bị coi là đồ vô lại tinh quái vì ném bóng giấy trong giờ học lịch sử."

  • "The thief escaped with the stolen loot, leaving behind a heap of scallywag items like rusty cutlasses and empty barrels."

    "Kẻ trộm đã trốn thoát cùng với số tiền cướp được, bỏ lại một đống đồ vật như dao găm rỉ sét và thùng rỗng."

  • "The rogue's hand stuck out of the darkness, snatching the treasure from the unsuspecting victim, resembling the cunning actions of a cunning scallywag."

    "Bàn tay của tên gian manh thò ra từ bóng tối, giật lấy kho báu từ nạn nhân không hề hay biết, giống như hành động xảo quyệt của một tên cướp xảo quyệt."

  • "The shrewd businessman's cunning dealings earned him a reputation as a rather sneaky scallywag, and some even whispered that he might be a pirate at heart."

    "Những giao dịch xảo quyệt của doanh nhân khôn ngoan này khiến ông ta nổi tiếng là một kẻ lừa đảo khá ranh mãnh, và một số người thậm chí còn thì thầm rằng trong thâm tâm ông ta có thể là một tên cướp biển."

  • "The recalcitrant employee was viewed by his colleagues as a nuisance, a scallywag, and a threat to the entire team's performance."

    "Nhân viên ngoan cố này bị các đồng nghiệp coi là kẻ phiền toái, kẻ gian trá và là mối đe dọa đến hiệu suất làm việc của toàn nhóm."

  • "The mischievous pup darted off, yowling like a scallywag barks, and pounced on the cat's tail, proving that pets could be scallywags too."

    "Chú chó tinh nghịch lao đi, tru lên như một con chó đốm sủa, và nhảy bổ vào đuôi con mèo, chứng tỏ rằng vật nuôi cũng có thể là chó đốm."

  • "The troublemaker's antics at the party were akin to those of a rowdy scallywag, and soon he was getting kicked out after causing too much chaos."

    "Những trò hề của kẻ gây rối tại bữa tiệc cũng giống như trò hề của một kẻ vô lại hung hăng, và chẳng mấy chốc hắn đã bị đuổi ra ngoài vì gây ra quá nhiều hỗn loạn."

  • "The deserter from the army was promptly branded a scallywag by his former comrades, who vowed to hunt him down and bring him to justice."

    "Kẻ đào ngũ đã nhanh chóng bị những đồng đội cũ của mình gọi là kẻ phản bội, họ thề sẽ truy lùng và đưa anh ta ra trước công lý."

Related words and phrases

All matches