Definition of saint

saintnoun

thánh nhân

/seɪnt//seɪnt/

The word "saint" originally came from the Old French word "seint" which literally means "holy" or "sanctified one." This word evolved from the Latin word "sanctus" which meant "holy" or "set apart." In the early Christian church, the term "saint" was used to refer to a person who had achieved spiritual perfection through their faith and actions. These individuals were often considered to be role models for others and were venerated as such. The use of the term "saint" gradually expanded over time to include all believers, not just those who had achieved a particularly high degree of holiness. The Catholic Church officially recognized these individuals as saints through a process called canonization, which involved rigorous investigation into their lives and miracles attributed to their intercession. In many Christian traditions today, the term "saint" is still used in both a broad and specific sense. Broadly, it refers to all believers who are set apart by their faith and committed to following God's will. Specifically, it refers to recognized holy men and women whose lives and examples continue to inspire and guide others.

Summary
type tính từ
meaning((viết tắt) St.) thiêng liêng, thánh (thường đặt trước tên người hay tên thiên thần, ví dụ St
examplethis would provoke a saint: điều ấy đến bụt cũng không chịu nổi
type danh từ
meaningvị thánh
examplethis would provoke a saint: điều ấy đến bụt cũng không chịu nổi
meaningngười đã quá cố
namespace

a person that the Christian Church recognizes as being very holy, because of the way they have lived or died

một người mà Giáo hội Cơ đốc công nhận là rất thánh thiện, vì cách họ sống hoặc chết

Example:
  • St John

    Thánh Gioan

  • St Valentine’s Day

    Ngày lễ tình nhân

  • The children were all named after saints.

    Tất cả trẻ em đều được đặt tên theo các vị thánh.

Related words and phrases

a very good, kind or patient person

một người rất tốt, tử tế hoặc kiên nhẫn

Example:
  • She's a saint to go on living with that man.

    Cô ấy thật là thánh thiện khi tiếp tục sống với người đàn ông đó.

  • His behaviour would try the patience of a saint.

    Hành vi của ông ta có thể thử thách lòng kiên nhẫn của một vị thánh.

Related words and phrases

Related words and phrases