Definition of sail

sailnoun

đi tàu, thuyền, nhổ neo, buồm, cánh buồm, chuyến đi bằng thuyền

/seɪl/

Definition of undefined

The word "sail" has its roots in Old English. The original meaning of the word was "to glide or move smoothly through the air or on water", and it was often used to describe the motion of birds or fish. Over time, the meaning of the word expanded to include the concept of navigating a vessel using the wind and sails. The Old English word "sælan" is derived from the Proto-Germanic word "*sailiz" and the Proto-Indo-European root "*seley-", which means "to glide" or "to flow". The word "sail" has been used in English since at least the 9th century, and its modern meaning has been shaped by its connection to maritime navigation and the wind-powdered vessels that use it.

Summary
type danh từ
meaningbuồm
examplehe had sailed the sea for many years: anh ta đã đi biển nhiều năm
meaningtàu, thuyền
examplea fleet of twenty sails: một đội tàu gồm 20 chiếc
examplesail ho!: tàu kia rồi!
meaningbản hứng gió (ở cánh cối xay gió)
type nội động từ
meaningchạy bằng buồm, chạy bằng máy (tàu)
examplehe had sailed the sea for many years: anh ta đã đi biển nhiều năm
meaningđi thuyền buồm, đi tàu (người); nhổ neo, xuống tàu (để ra đi)
examplea fleet of twenty sails: một đội tàu gồm 20 chiếc
examplesail ho!: tàu kia rồi!
meaningbay lượn, liêng; đi lướt qua, trôi qua (chim, máy...)
namespace

to travel on water using sails or an engine

di chuyển trên mặt nước sử dụng buồm hoặc động cơ

Example:
  • to sail into harbour

    đi thuyền vào bến cảng

  • The dinghy sailed smoothly across the lake.

    Chiếc xuồng lướt nhẹ nhàng trên mặt hồ.

  • The ferry sails from Newhaven to Dieppe.

    Phà đi từ Newhaven đến Dieppe.

  • one of the first people to sail around the world

    một trong những người đầu tiên đi thuyền vòng quanh thế giới

  • The flotilla will sail north to Hawaii.

    Đội tàu sẽ đi về phía bắc tới Hawaii.

  • to sail the Atlantic

    đi thuyền Đại Tây Dương

  • In his young days he had sailed the seas.

    Khi còn trẻ, ông đã đi thuyền trên biển.

Extra examples:
  • The boat sailed serenely on towards the horizon.

    Chiếc thuyền nhẹ nhàng trôi về phía chân trời.

  • We sailed on a large ocean liner.

    Chúng tôi đi thuyền trên một tàu biển lớn.

  • We were sailing from Dover to Calais.

    Chúng tôi đang đi thuyền từ Dover đến Calais.

to control or travel on a boat with a sail, especially as a sport

để kiểm soát hoặc đi du lịch trên một chiếc thuyền với một cánh buồm, đặc biệt là như một môn thể thao

Example:
  • We spent the weekend sailing off the south coast.

    Chúng tôi dành cuối tuần đi thuyền ngoài khơi bờ biển phía nam.

  • Do you go sailing often?

    Bạn có thường xuyên đi chèo thuyền không?

  • the first woman to sail solo around the world

    người phụ nữ đầu tiên chèo thuyền một mình vòng quanh thế giới

  • She sails her own yacht.

    Cô ấy lái du thuyền của riêng mình.

  • He managed to sail the boat between the rocks.

    Anh ta đã lái được con thuyền giữa những tảng đá.

Extra examples:
  • I learned to sail as a child.

    Tôi học chèo thuyền khi còn nhỏ.

  • We sailed the boat out into the middle of the lake.

    Chúng tôi chèo thuyền ra giữa hồ.

to begin a journey on water

bắt đầu cuộc hành trình trên mặt nước

Example:
  • We sail at 2 p.m. tomorrow.

    Chúng tôi khởi hành lúc 2 giờ chiều. Ngày mai.

  • He sailed for the West Indies from Portsmouth.

    Anh ấy đi thuyền đến Tây Ấn từ Portsmouth.

  • The ferry sails for Southampton at 5.30.

    Phà khởi hành đi Southampton lúc 5h30.

to move quickly and smoothly in a particular direction; (of people) to move in a confident manner

di chuyển nhanh chóng và suôn sẻ theo một hướng cụ thể; (của mọi người) di chuyển một cách tự tin

Example:
  • clouds sailing across the sky

    những đám mây bay ngang qua bầu trời

  • The ball sailed over the goalie's head.

    Bóng bay qua đầu thủ môn.

  • She sailed past, ignoring me completely.

    Cô ấy lướt qua, hoàn toàn phớt lờ tôi.

  • An owl sailed silently out of the branches.

    Một con cú lặng lẽ bay ra khỏi cành cây.

Idioms

sail close to the wind
to take a risk by doing something that is dangerous or that may be illegal