chuyến thám hiểm thiên nhiên
/səˈfɑːri/The word "safari" has its roots in Arabic, where it is written as "صَفَرّ" (ṣafar). In Arabic, "ṣafar" means "to travel" or "to journey". The word was later adopted into Swahili, a language spoken in Tanzania and other parts of East Africa, as "safari". In Swahili, "safari" means "journey" or "travel". The term was popularized in the 19th century by European explorers and colonizers who used it to refer to their expeditions and travels through African savannas and deserts. Over time, the term "safari" developed its modern connotation of a leisurely trip or vacation, often involving wildlife viewing and touring national parks in Africa. Today, the word "safari" is widely used to describe such tours and adventures.
a trip to see or hunt wild animals, especially in east or southern Africa
một chuyến đi để xem hoặc săn động vật hoang dã, đặc biệt là ở phía đông hoặc phía nam châu Phi
được/đi safari
Trong chuyến phiêu lưu ở Châu Phi, du khách đã tham gia vào chuyến đi săn thú vị để ngắm sư tử, voi và hươu cao cổ trong môi trường sống tự nhiên của chúng.
Nhóm đã thực hiện chuyến đi săn kéo dài hai tuần qua Serengeti, nơi họ bắt gặp những đàn linh dương đầu bò và ngựa vằn di cư qua thảo nguyên.
Nhiếp ảnh gia đã chụp được những hình ảnh tuyệt đẹp về một gia đình hà mã trong chuyến đi săn buổi sáng ở đồng bằng Okavango.
Để có trải nghiệm safari thân mật hơn, cặp đôi đã chọn chuyến đi săn riêng tư ở Công viên quốc gia Kruger, nơi họ nhìn thấy các loài động vật quý hiếm như tê giác trắng và chó hoang.
a journey; a period of time spent travelling or when you are not at home or work
một cuộc hành trình; khoảng thời gian đi du lịch hoặc khi bạn không ở nhà hoặc nơi làm việc
Tôi vừa trở về sau chuyến đi săn kéo dài một tháng.
Nó đến khi tôi đang đi săn.