bào tải, đóng bao, bỏ vào bao
/sak/The word "sack" has a rich history! It originated from the Old French word "sague," which referred to a bag or pouch. This Old French word is derived from the Latin "sacca," the diminutive form of "saccula," meaning a bag or sack. In the 14th century, the word "sack" entered Middle English with the same meaning as its Old French counterpart. Initially, it referred to a bag or pouch used to carry goods, such as grain or provisions. Over time, the word "sack" took on additional meanings, including a container for holding or carrying things, as well as the act of removing someone from their position or office (e.g., "to sack someone"). Throughout its evolvement, the word "sack" has retained its connection to containers or bags, while also acquiring new connotations related to removal or dismissal. Today, the word "sack" is a versatile and widely used term in everyday language.
to dismiss somebody from a job
sa thải ai đó khỏi công việc
Cô ấy bị sa thải vì từ chối làm việc vào ngày chủ nhật.
Related words and phrases
(of an army, etc., especially in the past) to destroy things and steal property in a town or building
(của một đội quân, v.v., đặc biệt là trong quá khứ) phá hủy mọi thứ và cướp tài sản ở một thị trấn hoặc tòa nhà
Rome bị người Goth cướp phá vào năm 410.
Quân đội nổi dậy và cướp phá cung điện.
to knock down the quarterback
hạ gục tiền vệ
Tiền vệ này bị sa thải ở vạch 45 yard, và đó là lần đầu tiên đội kia bị sa thải.