lưu động
/ˈrəʊvɪŋ//ˈrəʊvɪŋ/The word "roving" has its roots in the Old English word "rofian," meaning "to rob" or "to plunder." Over time, its meaning shifted to encompass "wandering" or "moving about." This shift likely occurred due to the association of roving bandits and their nomadic lifestyle. "Roving" eventually evolved into a term describing a wide range of movement, from the wandering of a lone traveler to the patrolling of a guard. It also took on a more positive connotation, signifying exploration and adventure.
Phóng viên lưu động đã hỏi các chính trị gia những câu hỏi khó trong cuộc tranh luận.
Người bán hàng lưu động đi từ thị trấn này sang thị trấn khác để bán sản phẩm của mình.
Máy quay di động đã ghi lại mọi khoảnh khắc của cuộc diễu hành.
Chiếc xe tuần tra lưu động luôn để mắt tới mọi hoạt động đáng ngờ trong khu phố.
Người phục vụ di động phục vụ đồ uống và đồ ăn nhẹ cho khách trong khi họ di chuyển quanh bữa tiệc.
Những nghệ sĩ biểu diễn lưu động đã mang đến sự giải trí cho đám đông tại các lễ hội và hội chợ trên khắp cả nước.
Người gây quỹ lưu động đã đi đến nhiều thành phố khác nhau để kêu gọi quyên góp cho tổ chức từ thiện.
Nhiếp ảnh gia lưu động đã chụp được những bức ảnh tuyệt đẹp về động vật hoang dã trong môi trường sống tự nhiên của chúng.
Kỹ thuật viên lưu động sửa chữa thiết bị hỏng ở nhiều địa điểm khác nhau mà không mất thời gian chết.
Đầu bếp lưu động chuẩn bị những bữa ăn ngon cho những người nổi tiếng trong thời gian quay phim tại những địa điểm kỳ lạ.