Definition of rose

rosenoun

(hoa) hồng

/rəʊz/

Definition of undefined

The word "rose" has a rich history! The earliest recorded use of the word "rose" dates back to the 14th century. It comes from the Old English word "rōse," which was derived from the Proto-Germanic word "*ruhsiz." This Proto-Germanic word is also thought to have been influenced by the Latin word "rosa," meaning "bloom" or "flower." The Latin "rosa" was itself derived from the Greek word "रोड़ός" (rhódos), meaning "rose." The Greek word is believed to have been derived from the city of Rhodes, which was home to a famous garden filled with beautiful roses. Over time, the spelling of the word evolved into its modern form, "rose," and has come to refer not only to the flower but also to the color and even a person's cheek.

Summary
type danh từ
meaninghoa hồng; cây hoa hồng
examplethe morning sun rosed the eastern horizon: mặt trời buổi sáng nhuộm hồng chân trời đằng đông
examplewild rose: cây tầm xuân
meaningcô gái đẹp nhất, hoa khôi
examplethe rose of the town: cô gái đẹp nhất tỉnh, hoa khôi của tỉnh
meaningbông hồng năm cánh (quốc huy của nước Anh)
type tính từ
meaninghồng, màu hồng
examplethe morning sun rosed the eastern horizon: mặt trời buổi sáng nhuộm hồng chân trời đằng đông
examplewild rose: cây tầm xuân
namespace

a flower with a sweet smell that grows on a bush with thorns (= sharp points) on its stems

một bông hoa có mùi ngọt ngào mọc trên một bụi cây có gai (= điểm nhọn) trên thân cây

Example:
  • a bunch of red roses

    một bó hoa hồng đỏ

  • a rose bush/garden

    một bụi hoa hồng/vườn

  • a climbing/rambling rose

    một bông hồng leo/đi lan man

Related words and phrases

a pink colour

một màu hồng

a piece of metal or plastic with small holes in it that is attached to the end of a pipe or watering can so that the water comes out in a fine spray when you are watering plants

một miếng kim loại hoặc nhựa có lỗ nhỏ được gắn vào đầu ống hoặc bình tưới để nước phun ra thành tia nhỏ khi bạn tưới cây

a round object that is fixed to the ceiling of a room for the wires of an electric light to go through

một vật tròn được cố định trên trần phòng để dây đèn điện đi qua