Súng trường
/ˈraɪfl//ˈraɪfl/The term "rifle" has a fascinating origin. The word "rifle" comes from the French word "rifle," which was derived from the German word "rifl" or "Reffel," meaning "to rub" or "to smooth." This refers to the process of cutting and shaping the barrel of a firearm to improve its accuracy. In the early 15th century, gunsmiths began to modify the ends of rifle barrels to create a spiral, or rifled, section that would impart a spin on the projectile, improving its trajectory and accuracy. The "refining" or "rilling" process became known as "rife-making" or simply "rifle-making." Eventually, the term "rifle" became the standard term for these specialized firearms. Isn't language fascinating?
John nắm chặt khẩu súng trường khi chuẩn bị hạ gục con nai khó nắm bắt đã tránh bẫy của anh trong nhiều tuần.
Người lính nạp đạn vào súng một cách chính xác và cẩn thận, biết rằng mỗi viên đạn đều có giá trị trong trận chiến khốc liệt.
Người thợ săn rảo bước qua khu rừng rậm rạp, súng trường sẵn sàng, tìm kiếm phát bắn hoàn hảo.
Người bắn tỉa ngắm mục tiêu bằng khẩu súng trường và chờ mục tiêu xuất hiện từ phía sau bức tường.
Tim Rosa đập thình thịch khi cô giơ khẩu súng trường lên vai, adrenaline dâng trào khi cô mong chờ khoảnh khắc quyết định.
Người kiểm lâm tuần tra khu bảo tồn động vật hoang dã với khẩu súng trường đeo trên vai, sẵn sàng bảo vệ động vật khỏi những kẻ săn trộm.
Jake nắm chặt khẩu súng trường, cảm nhận sức nặng và sức mạnh của vũ khí trong tay.
Người thợ săn lặng lẽ rón rén đi qua bụi rậm, súng trường trên tay, lắng nghe bất kỳ âm thanh nào có thể tiết lộ vị trí của con mồi.
Maria tránh mang theo súng trường khi đi bộ đường dài, thay vào đó cô thích dựa vào giác quan nhạy bén và kỹ năng sinh tồn của mình.
Người xạ thủ bắn súng trường với độ chính xác chết người, nhiều năm luyện tập và kỷ luật cho phép anh ta bắn trúng mục tiêu một cách chính xác và hiệu quả.