Definition of rider

ridernoun

người cưỡi ngựa, người đi xe đạp

/ˈrʌɪdə/

Definition of undefined

The origin of the word "rider" dates back to Old English and Middle English. In Old English, the word "rīdan" meant "to ride" or "to mount". This verb is derived from the Proto-Germanic word "*reþiz", which is also the source of the Modern German word "reiten" meaning "to ride". The noun "rider" emerged in Middle English (circa 1100-1500 AD) as a direct object of the verb "to ride", referring to a person who rides a horse, camel, or other animal. Over time, the meaning of "rider" expanded to include a person who travels or moves swiftly, often in a vehicle, such as a bicycle or motorbike. Today, the word "rider" can refer to a person who rides a range of vehicles, including bicycles, motorcycles, horses, or even public transport, as well as a person who travels or moves quickly in a given location.

Summary
type danh từ
meaningngười cưỡi ngựa; người cưỡi ngựa giỏi; người biểu diễn môn cưỡi ngựa (trong một đoàn xiếc); người dô kề (cưỡi ngựa đua)
examplehe is no rider: anh ấy không phải là tay cưỡi ngựa giỏi
meaningngười đi xe (xe buýt, xe điện, xe lửa...); người đi xe đạp
meaning(số nhiều) (hàng hải) nẹp (bằng gỗ, sắt đóng thêm vào sườn thuyền, tàu cho chắc thêm)
typeDefault_cw
meaningbài toán bổ trợ, định lý bổ trợ
namespace

a person who rides a horse, bicycle or motorcycle

một người cưỡi ngựa, xe đạp hoặc xe gắn máy

Example:
  • Three riders (= people riding horses) were approaching.

    Ba người cưỡi ngựa (= người cưỡi ngựa) đang đến gần.

  • horses and their riders

    ngựa và người cưỡi chúng

  • She's an experienced rider.

    Cô ấy là một tay đua giàu kinh nghiệm.

  • a motorcycle dispatch rider

    một tay đua xe máy

  • The rider skillfully maneuvered the horse through the obstacle course.

    Người cưỡi ngựa khéo léo điều khiển con ngựa vượt qua chướng ngại vật.

Related words and phrases

an extra piece of information that is added to an official document

một phần thông tin bổ sung được thêm vào một tài liệu chính thức

Example:
  • He finally agreed to a divorce with the rider that she could not remarry.

    Cuối cùng anh cũng đồng ý ly hôn với người lái xe khiến cô không thể tái hôn.

  • He later added a number of riders to this hypothesis.

    Sau đó ông đã thêm một số tay đua vào giả thuyết này.