Definition of retrench

retrenchverb

làm chậm lại

/rɪˈtrentʃ//rɪˈtrentʃ/

The word "retrench" originated in the late 18th century from the Dutch word "retrencheren," which meant "to shorten" or "to make smaller." This Dutch term was adopted by the British military during the Napoleonic Wars as a way to describe cutting back on military expenses, particularly for supplies and personnel. The use of the term then extended to other areas of society, including industries and businesses, as a way to refer to reducing costs and downsizing operations in response to financial difficulties. Today, the verb "to retrench" is still widely used, particularly in business and financial contexts, to describe measures taken to reduce costs and expenses in response to challenging economic conditions.

Summary
type ngoại động từ
meaninghạn chế, giảm (tiền chi tiêu...)
meaningbớt đi, bỏ đi, cắt (một đoạn...); cắt xén (một quyển sách); rút ngắn (một bài diễn văn)
type nội động từ
meaningtự hạn chế chi tiêu, thực hiện tiết kiệm
namespace

to spend less money; to reduce costs

tiêu ít tiền hơn; để giảm chi phí

Example:
  • The Board of Directors realized the need to retrench in the face of falling demand.

    Hội đồng quản trị nhận thấy sự cần thiết phải cắt giảm khi nhu cầu sụt giảm.

  • Due to a decrease in demand and financial constraints, the company has announced a retrenchment program, which will result in the termination of several positions.

    Do nhu cầu giảm và hạn chế về tài chính, công ty đã công bố chương trình cắt giảm nhân sự, dẫn đến việc chấm dứt một số vị trí.

  • The CEO informed the staff that they will have to face retrenchment because of the tough economic conditions.

    Tổng giám đốc điều hành thông báo với nhân viên rằng họ sẽ phải đối mặt với việc cắt giảm nhân sự vì điều kiện kinh tế khó khăn.

  • The retrenchment notice caught the employee off guard, leaving him feeling uncertain about his future.

    Thông báo cắt giảm nhân sự khiến nhân viên bất ngờ, khiến anh cảm thấy không chắc chắn về tương lai của mình.

  • The company's management assured the affected employees that they would receive appropriate severance packages during the retrenchment process.

    Ban quản lý công ty đảm bảo với những nhân viên bị ảnh hưởng rằng họ sẽ nhận được gói trợ cấp thôi việc phù hợp trong quá trình cắt giảm nhân sự.

to tell somebody that they cannot continue working for you

nói với ai đó rằng họ không thể tiếp tục làm việc cho bạn