Definition of retiring

retiringadjective

nghỉ hưu

/rɪˈtaɪərɪŋ//rɪˈtaɪərɪŋ/

The word "retiring" comes from the verb "retire," which has its origins in the Old French word "retraire," meaning "to withdraw." It's connected to the Latin "retrahere," which means "to draw back." This connection to withdrawing is evident in the word's various meanings, including withdrawing from military service, withdrawing from a social situation, and withdrawing from a career to enter retirement.

Summary
type tính từ
meaningxa lánh mọi người, không thích xuất đầu lộ diện
meaningkín đáo; khiêm tốn
meaningdành cho người về hưu
examplea retiring allowance: tiền trợ cấp cho người về hưu
namespace
Example:
  • Mr. Smith is retiring from his position as CEO of the company after 30 years of dedicated service.

    Ông Smith sắp nghỉ hưu khỏi vị trí CEO của công ty sau 30 năm cống hiến.

  • The actress announced her plans to retire from acting in order to focus on her health and personal life.

    Nữ diễn viên đã thông báo kế hoạch nghỉ hưu để tập trung vào sức khỏe và cuộc sống cá nhân.

  • After a long and successful career in politics, the senator is retiring from congress and will be returning to his hometown.

    Sau một sự nghiệp chính trị dài và thành công, vị thượng nghị sĩ này sẽ nghỉ hưu khỏi quốc hội và trở về quê hương.

  • The team's star player has decided to retire from professional sports due to injuries.

    Cầu thủ ngôi sao của đội đã quyết định giải nghệ khỏi sự nghiệp thể thao chuyên nghiệp vì chấn thương.

  • The CEO will be retiring next year and a new executive will be appointed to take over the company.

    Tổng giám đốc điều hành sẽ nghỉ hưu vào năm tới và một giám đốc điều hành mới sẽ được bổ nhiệm để tiếp quản công ty.

  • The company's chairman is retiring after 45 years of service, and his successor has already been chosen.

    Chủ tịch công ty sẽ nghỉ hưu sau 45 năm cống hiến và người kế nhiệm đã được chọn.

  • The world-renowned pianist has decided to retire from concert tours and will focus on teaching and mentoring young musicians.

    Nghệ sĩ piano nổi tiếng thế giới đã quyết định nghỉ lưu diễn và sẽ tập trung vào việc giảng dạy và hướng dẫn các nhạc sĩ trẻ.

  • The athlete's record-breaking career has come to a close, and he is now retiring from competitive sports.

    Sự nghiệp phá kỷ lục của vận động viên này đã đi đến hồi kết và hiện anh đang nghỉ thi đấu thể thao.

  • After four decades in the industry, the respected journalist is retiring from his position and moving to a new role in a different company.

    Sau bốn thập kỷ trong ngành, nhà báo đáng kính này đã nghỉ hưu và chuyển sang vai trò mới tại một công ty khác.

  • The owner of the small business is retiring and plans to sell the company to a new owner who will continue to operate it.

    Chủ sở hữu doanh nghiệp nhỏ sắp nghỉ hưu và có kế hoạch bán công ty cho một chủ sở hữu mới, người sẽ tiếp tục điều hành công ty.

Related words and phrases

All matches