Definition of residue

residuenoun

phần còn lại

/ˈrezɪdjuː//ˈrezɪduː/

The origin of the word "residue" stems back to its Latin root, "residuus," which means "left over" or "remaining." The word was adapted into French as "résidu" and then into English during the Middle English period. Originally, the term "residue" was used to describe the remnants of a meal or other substance that remained after consumption or processing. However, the meaning of the word has since evolved to refer to various types of byproducts, leftovers, or unwanted materials that remain after a process or reaction has taken place, including in chemistry and science more broadly. Today, "residue" is commonly used in various fields such as medicine, law, and accounting to describe any leftover or remaining amount or substance.

Summary
type danh từ
meaningphần còn lại
meaningphần tài sản còn lại sau khi đã thanh toán xong mọi khoản (chia gia tài, nợ nần...)
meaning(toán học) thặng dư
exampleresidue of a function at a pole: thặng dư của một hàm tại một cực
typeDefault_cw
meaningthặng dư, phần dư, phần còn lại, phần thừa dư r. at a pole thặng
meaningdư tại một cực điểm
meaningleast r. thặng dư bé nhất
namespace

a small amount of something that remains at the end of a process

một lượng nhỏ thứ gì đó còn lại ở cuối quá trình

Example:
  • pesticide residues in fruit and vegetables

    dư lượng thuốc bảo vệ thực vật trong rau, quả

  • After the chemical reaction, a white residue was left in the flask.

    Sau phản ứng hóa học, một chất cặn màu trắng còn lại trong bình.

  • There was a bitter residue in the teapot after I finished my tea.

    Sau khi tôi uống xong, ấm trà vẫn còn đọng lại chút vị đắng.

  • The meal left a residue of sticky sauce on the bottom of the pan.

    Bữa ăn để lại cặn nước sốt dính ở đáy chảo.

  • Some medicines may leave a residue in the bottle, even after repeated rinsing.

    Một số loại thuốc có thể để lại cặn trong lọ, ngay cả sau khi rửa sạch nhiều lần.

Extra examples:
  • The meat contained residues of antibiotics.

    Thịt chứa dư lượng kháng sinh.

  • The sauce left a greasy residue on the pan.

    Nước sốt để lại cặn dầu mỡ trên chảo.

  • sawdust and other residues from the timber industry

    mùn cưa và các chất thải khác từ ngành công nghiệp gỗ

  • The chemical process leaves a greasy residue.

    Quá trình hóa học để lại dư lượng dầu mỡ.

  • There will be a residue of fine powder if it is not rinsed thoroughly.

    Sẽ có cặn bột mịn nếu không được rửa kỹ.

the part of the money, property, etc. of a person who has died that remains after all the debts, gifts, etc. have been paid

phần tiền bạc, tài sản... của người chết còn sót lại sau khi đã trả hết các khoản nợ, quà cáp...

Example:
  • The residue of the estate was divided equally among his children.

    Phần di sản còn lại được chia đều cho các con của ông.