Definition of remains

remainsnoun

đồ thừa, cái còn lại

/rɪˈmeɪnz/

Definition of undefined

The word "remains" has its roots in Old English. In the 9th century, the word was written as "remāni" or "remān", which means "things that remain". This was derived from the Latin word "manentem", which is the accusative form of "manere", meaning "to stay" or "to remain". In Middle English (around the 11th to 15th centuries), the word evolved into "remaynes" or "remayn", which retained its original meaning. The plural form "remains" emerged in Early Modern English (around the 15th to 17th centuries), and its usage expanded to include not only physical objects that remain but also spiritual or emotional residues that linger. Today, the word "remains" is widely used in various contexts, including archaeological, philosophical, and everyday conversations.

Summary
typedanh từ, pl
meaningđồ thừa, cái còn lại
meaningphế tích, tàn tích (những toà nhà cổ xưa còn lại đã bị phá hủy)
meaningdi cảo (của một tác giả)
namespace

the parts of something that are left after the other parts have been used, eaten, removed, etc.

các bộ phận của một cái gì đó còn lại sau khi các bộ phận khác đã được sử dụng, ăn, loại bỏ, vv.

Example:
  • She fed the remains of her lunch to the dog.

    Cô cho con chó ăn phần còn lại của bữa trưa.

Extra examples:
  • Environmentalists say that the road will destroy the remains of the world's first commercial railway.

    Các nhà bảo vệ môi trường cho rằng con đường này sẽ phá hủy phần còn lại của tuyến đường sắt thương mại đầu tiên trên thế giới.

  • The body was found among the remains of a burned-out house.

    Thi thể được tìm thấy giữa đống đổ nát của một ngôi nhà bị cháy.

  • The burned-out remains date from the 19th century.

    Những tàn tích bị đốt cháy có niên đại từ thế kỷ 19.

  • the mangled remains of the bomber's van

    phần còn lại của chiếc xe tải của kẻ đánh bom

  • In the middle of the clearing were the charred remains of a small fire.

    Giữa khu đất trống là tàn tích cháy đen của một ngọn lửa nhỏ.

the parts of ancient objects and buildings that have survived and are discovered in the present day

các bộ phận của đồ vật và tòa nhà cổ còn sót lại và được phát hiện cho đến ngày nay

Example:
  • The museum has an impressive collection of prehistoric remains.

    Bảo tàng có một bộ sưu tập ấn tượng về di tích thời tiền sử.

  • the remains of a Roman fort

    tàn tích của một pháo đài La Mã

Extra examples:
  • They have found the remains of a Roman settlement on the land.

    Họ đã tìm thấy tàn tích của một khu định cư La Mã trên đất liền.

  • the extensive remains of a medieval abbey

    tàn tích rộng lớn của một tu viện thời trung cổ

  • They are excavating the remains of an Iron Age settlement.

    Họ đang khai quật tàn tích của một khu định cư thời đồ sắt.

  • Considerable remains survive of the great city walls begun by Theodosius in AD 413.

    Phần còn lại đáng kể còn sót lại của những bức tường thành vĩ đại được Theodosius xây dựng vào năm  413 sau Công nguyên.

the body of a dead person or animal

thi thể của người hoặc động vật đã chết

Example:
  • They had discovered human remains.

    Họ đã phát hiện ra hài cốt của con người.

Extra examples:
  • Gulls often feed on the remains of seal kills.

    Mòng biển thường ăn phần còn lại của hải cẩu.

  • Her remains lie at rest in St Andrew's churchyard.

    Hài cốt của cô nằm yên nghỉ trong sân nhà thờ St Andrew.

  • Her remains lie in an unmarked grave.

    Hài cốt của cô nằm trong một ngôi mộ không dấu vết.

  • Marie Curie's remains were exhumed and interred in the Pantheon.

    Thi hài của Marie Curie được khai quật và chôn cất tại Đền Pantheon.

Related words and phrases

All matches