có thể tháo rời
/rɪˈmuːvəbl//rɪˈmuːvəbl/The word "removable" has its origins in the 14th century, derived from the Old French words "remouvoir" and "removoir," which mean "to move" or "to take away." These words, in turn, were influenced by the Latin "removere," which means "to remove" or "to take off." In Middle English, the word "removable" was initially used to describe something that could be taken away or removed. Over time, its meaning expanded to include the idea of something that could be taken out or moved from one place to another. In the 17th century, the word "removable" began to be used in a more abstract sense, referring to something that could be removed or taken away from a particular situation or context. Today, the word "removable" has a wide range of meanings, including the idea of something that can be taken out or removed from one place to another, as well as something that can be separated from a particular context or situation.
Khay đựng trong tủ lạnh có thể tháo rời, giúp bạn dễ dàng vệ sinh.
Dây an toàn trên xe hơi có thể tháo rời, cho phép chúng ta nhanh chóng và dễ dàng thay đổi dây an toàn giữa các xe.
Một số loại giấy dán tường có thể tháo rời, giúp bạn dễ dàng thay đổi diện mạo căn phòng mà không cần phải sử dụng giấy dán tường cố định.
Nắp của lọ này có thể tháo rời nên bạn không phải lo lắng về việc khó khăn khi mở nó.
Vỏ bọc có thể tháo rời của những loại cáp này khiến chúng trở nên hoàn hảo khi sử dụng ở những không gian chật hẹp.
Tay cầm có thể tháo rời của vali giúp bạn dễ dàng mang vác, ngay cả trong những chuyến đi ngắn.
Nếu bạn cần vận chuyển một vật nặng, những bánh xe có thể tháo rời này sẽ giúp bạn di chuyển dễ dàng hơn nhiều.
Bàn phím có thể tháo rời trên máy tính xách tay này hoàn hảo cho bất kỳ ai muốn sử dụng chuột hoặc bàn di chuột.
Bộ lọc có thể tháo rời trong máy hút bụi này giúp bạn dễ dàng đổ bộ lọc ra và giữ sạch sẽ.
Một số viên gạch trong buồng tắm vòi sen này có thể tháo rời, giúp bạn dễ dàng thay thế nếu chúng bị hỏng theo thời gian.