to help somebody by taking something heavy or difficult from them
giúp đỡ ai đó bằng cách lấy đi thứ gì đó nặng hoặc khó khăn từ họ
- Let me relieve you of some of your bags.
Để tôi mang bớt một số túi đồ cho bạn nhé.
- The new secretary will relieve us of some of the paperwork.
Thư ký mới sẽ giúp chúng ta giải quyết một số giấy tờ.
- Free pre-school education would relieve households of a large financial burden.
Giáo dục mầm non miễn phí sẽ giúp các hộ gia đình giảm bớt gánh nặng tài chính lớn.
to steal something from somebody
ăn cắp thứ gì đó của ai đó
- A boy with a knife relieved him of his wallet.
Một cậu bé cầm dao đã cướp mất ví của anh.
to dismiss somebody from a job, position, etc.
sa thải ai đó khỏi công việc, vị trí, v.v.
- General Beale was relieved of his command.
Tướng Beale đã bị cách chức chỉ huy.