Definition of referee

refereenoun

trọng tài

/ˌrɛfəˈriː/

Definition of undefined

The word "referee" has a fascinating journey! It originates from the Latin "referre," meaning "to bring back" or "to report." This sense of reporting back on something is reflected in the early use of "referee" to describe someone who acts as a mediator or someone who makes a final judgment. By the 19th century, "referee" evolved to specifically refer to someone who oversees and makes rulings in sports. So, the next time you see a referee on the field, remember they are essentially "reporting back" on the rules and ensuring fair play!

Summary
type danh từ
meaning(thể dục,thể thao), (pháp lý) trọng tài
exampleto referee [at] a match: làm trọng tài cho một trận đấu
type động từ
meaning(thể dục,thể thao) làm trọng tài
exampleto referee [at] a match: làm trọng tài cho một trận đấu
namespace

the official who controls the game in some sports

quan chức điều khiển trò chơi trong một số môn thể thao

Example:
  • He was sent off for arguing with the referee.

    Anh ta bị đuổi khỏi sân vì tranh cãi với trọng tài.

Extra examples:
  • The referee awarded a free kick to the home team.

    Trọng tài cho đội chủ nhà được hưởng quả đá phạt trực tiếp.

  • The referee booked three players for offensive behaviour.

    Trọng tài phạt ba cầu thủ vì hành vi phản cảm.

  • an assistant referee flagged for a penalty

    trợ lý trọng tài bị phạt đền

  • decisions taken by the match referee

    quyết định của trọng tài trận đấu

  • my 20 years as a professional referee

    20 năm làm trọng tài chuyên nghiệp của tôi

a person who gives information about your character and ability, usually in a letter, for example when you are applying for a job

người cung cấp thông tin về tính cách và khả năng của bạn, thường là trong một lá thư, ví dụ như khi bạn đang xin việc

Example:
  • The principal often acts as a referee for his students.

    Hiệu trưởng thường đóng vai trò là trọng tài cho học sinh của mình.

  • His former employer agreed to act as a referee for him.

    Người chủ cũ của anh đã đồng ý làm trọng tài cho anh.

a person who is asked to settle an argument

một người được yêu cầu giải quyết một cuộc tranh cãi

Example:
  • to act as a referee between the parties involved

    làm trọng tài giữa các bên liên quan

a person who reads and checks the quality of an academic article before it is published

người đọc và kiểm tra chất lượng của một bài báo học thuật trước khi nó được xuất bản

Example:
  • All papers are sent out to external referees.

    Tất cả các giấy tờ được gửi đến các trọng tài bên ngoài.