Definition of redeemable

redeemableadjective

có thể đổi được

/rɪˈdiːməbl//rɪˈdiːməbl/

The word "redeemable" has its roots in the Latin words "reddere," meaning "to give back" or "to restore," and "emo," meaning "to take" or "to receive." In the 14th century, the word "redeem" emerged, meaning to buy back or atone for something, often in a religious sense. The adjective "redeemable" appeared in the 16th century, initially referring to something that could be redeemed or saved. For example, a bond might be described as "redeemable" if it could be exchanged for its face value at a certain date. Over time, the meaning of "redeemable" expanded to include not only financial transactions but also moral or spiritual redemption. Today, the word is commonly used in finance, law, and everyday language to describe something that can be restored, recovered, or has the potential to be redeemed.

Summary
typetính từ
meaningcó thể cứu được
namespace
Example:
  • The credit card company offered me a redeemable reward program for my frequent purchases with the card.

    Công ty thẻ tín dụng cung cấp cho tôi chương trình phần thưởng có thể quy đổi khi tôi thường xuyên mua hàng bằng thẻ.

  • The voucher that came with the breakfast at the hotel is a redeemable coupon that can be used for various activities in the city.

    Phiếu mua hàng đi kèm với bữa sáng tại khách sạn là phiếu có thể quy đổi được và có thể sử dụng cho nhiều hoạt động khác nhau trong thành phố.

  • The expired gift certificate can still be redeemable if it has not exceeded its validity period.

    Phiếu quà tặng đã hết hạn vẫn có thể được đổi nếu chưa quá thời hạn hiệu lực.

  • The coupon that came with my purchase can be redeemed for a free product next time I make a similar purchase.

    Phiếu giảm giá đi kèm khi mua hàng có thể được đổi lấy sản phẩm miễn phí vào lần mua hàng tiếp theo.

  • The loss of my wallet was a nightmare, but fortunately, the gift cards inside are all still redeemable.

    Việc mất ví quả là một cơn ác mộng, nhưng may mắn thay, tất cả các thẻ quà tặng bên trong vẫn có thể quy đổi được.

  • My uncle's bonds are all fully redeemable once he reaches the retirement age.

    Tất cả trái phiếu của chú tôi đều có thể được hoàn trả đầy đủ khi chú đến tuổi nghỉ hưu.

  • The company offered its employees stock options that are redeemable after a certain period of service.

    Công ty cung cấp cho nhân viên quyền chọn mua cổ phiếu có thể được quy đổi sau một thời gian làm việc nhất định.

  • The game awarded me a redeemable token for completing a quest, which I can use to advance my character's level.

    Trò chơi trao cho tôi một vật phẩm có thể đổi được khi hoàn thành nhiệm vụ, tôi có thể dùng vật phẩm này để nâng cấp nhân vật của mình.

  • My cousin won a redeemable prize at the fair, which can be claimed at the prize redemption booth.

    Anh họ tôi đã giành được một giải thưởng có thể quy đổi tại hội chợ, giải thưởng này có thể được nhận tại quầy đổi giải thưởng.

  • The student's report card contained a term mark that was redeemable for a higher grade if improved performance was demonstrated in the subsequent term.

    Bảng điểm của học sinh có điểm học kỳ có thể đổi thành điểm cao hơn nếu học sinh thể hiện được thành tích tốt hơn trong học kỳ tiếp theo.