the activity of somebody who reads
hoạt động của ai đó đọc
- My hobbies include reading and painting.
Sở thích của tôi bao gồm đọc sách và vẽ tranh.
- He needs more help with his reading.
Anh ấy cần được giúp đỡ nhiều hơn với việc đọc của mình.
- Are you any good at map reading?
Bạn có giỏi đọc bản đồ không?
- He enjoys reading and going to the cinema.
Anh ấy thích đọc sách và đi xem phim.
- reading glasses (= worn when reading)
kính đọc sách (= đeo khi đọc)
- a reading lamp/light (= one that can be moved to shine light onto something that you are reading)
đèn / đèn đọc sách (= cái có thể di chuyển để chiếu ánh sáng vào thứ bạn đang đọc)
- She has a reading knowledge of German (= she can understand written German).
Cô ấy có kiến thức đọc tiếng Đức (= cô ấy có thể hiểu tiếng Đức viết).
- After extensive reading on the subject she set to work on an article.
Sau khi đọc kỹ về chủ đề này, cô bắt tay vào viết một bài báo.
- He's done a lot of reading about the history of the town.
Anh ấy đã đọc rất nhiều về lịch sử của thị trấn.
- He asked her about her reading habits.
Anh ấy hỏi cô về thói quen đọc sách của cô.
- His reading about Ruskin led him to the works of Turner.
Việc đọc về Ruskin đã đưa anh đến với các tác phẩm của Turner.
- I haven't had time to do much reading lately.
Gần đây tôi không có thời gian để đọc nhiều.
- I need to get down to some serious reading.
Tôi cần phải bắt tay vào đọc một cách nghiêm túc.
- In the holidays I'll get down to some serious reading.
Trong những ngày nghỉ tôi sẽ bắt tay vào đọc sách một cách nghiêm túc.
- My map-reading skills are not the best.
Kỹ năng đọc bản đồ của tôi không tốt lắm.
an act of reading something
một hành động đọc một cái gì đó
- A closer (= more detailed) reading of the text reveals just how desperate he was feeling.
Việc đọc văn bản kỹ hơn (= chi tiết hơn) sẽ cho thấy anh ấy đang cảm thấy tuyệt vọng như thế nào.
- We are all expected to attend the reading of her will.
Tất cả chúng ta đều phải tham dự buổi đọc di chúc của cô ấy.