Definition of reader

readernoun

người đọc, độc giả

/ˈriːdə/

Definition of undefined

The word "reader" has a long history dating back to the 14th century. It comes from the Old English word "rædian", which means "to read". This Old English word is derived from the Proto-Germanic word "*rathiz", which is related to the Gothic word "rathjan", meaning "to counsel" or "to read". In Middle English (circa 1300-1500), the word "reader" referred to someone who could read and interpret written materials, often in a priestly or scholarly context. Over time, the meaning expanded to include anyone who reads, regardless of their profession or status. In modern English, the word "reader" is used to refer to a person who reads and comprehends written texts, whether a casual reader or a professional one, such as literary critic or academic. Throughout its history, the word "reader" has maintained its connection to the act of reading and understanding written language.

Summary
type danh từ
meaningngười đọc, độc giả
meaningngười mê đọc sách
exampleto be a great reader: rất mê đọc sách; đọc sách rất nhiều
meaningphó giáo sư (trường đại học)
typeDefault_cw
meaningthiết bị đọc
meaningpaper tape r. thiết bị đọc từ băng giấy
meaningpunched
namespace

a person who reads, especially one who reads a lot or in a particular way

một người đọc, đặc biệt là một người đọc rất nhiều hoặc theo một cách cụ thể

Example:
  • an avid reader of science fiction

    một độc giả cuồng nhiệt của khoa học viễn tưởng

  • a fast/slow reader

    một người đọc nhanh/chậm

  • And so, dear reader, our tale comes to its end.

    Và thế là, quý độc giả thân mến, câu chuyện của chúng ta đã đi đến hồi kết.

  • The reader is left to draw his or her own conclusions.

    Người đọc được phép rút ra kết luận của riêng mình.

  • There are many examples to help the reader understand the usefulness of this approach.

    Có rất nhiều ví dụ giúp người đọc hiểu được tính hữu ích của phương pháp này.

  • Johnson also reminds his readers that ‘the New York School’ was much more than a geographical label.

    Johnson cũng nhắc nhở độc giả của mình rằng ‘Trường học New York’ không chỉ là một nhãn hiệu địa lý.

  • Readers interested in this period of British history will find much of value in this book.

    Những độc giả quan tâm đến giai đoạn lịch sử nước Anh này sẽ tìm thấy nhiều giá trị trong cuốn sách này.

  • The book invites young readers to examine the issues.

    Cuốn sách mời độc giả trẻ xem xét các vấn đề.

Extra examples:
  • The book is accessible to the interested reader with basic knowledge of the subject.

    Cuốn sách có thể tiếp cận được với người đọc quan tâm với kiến ​​thức cơ bản về chủ đề này.

  • a book that will be too difficult for the general reader

    một cuốn sách sẽ quá khó đối với người đọc nói chung

  • She allows readers to experience events from a child's perspective.

    Cô ấy cho phép người đọc trải nghiệm các sự kiện từ góc nhìn của một đứa trẻ.

  • The vividness of Dickens's imaginative account of the riots was intended both to shock and to inform his readers.

    Sự sống động trong lời kể giàu trí tưởng tượng của Dickens về các cuộc bạo loạn nhằm mục đích vừa gây sốc vừa cung cấp thông tin cho độc giả của ông.

  • His insights will undoubtedly encourage the reader to seek out more of Mozart's music.

    Những hiểu biết sâu sắc của ông chắc chắn sẽ khuyến khích người đọc tìm hiểu thêm về âm nhạc của Mozart.

Related words and phrases

a person who reads a particular newspaper, magazine, etc.

một người đọc một tờ báo, tạp chí cụ thể, v.v.

Example:
  • readers’ letters

    Những bức thư của đọc giả

  • Are you a ‘Times’ reader?

    Bạn có phải là độc giả của 'Times' không?

  • regular readers of this magazine

    độc giả thường xuyên của tạp chí này

  • Readers of this blog will know my views on the matter.

    Người đọc blog này sẽ biết quan điểm của tôi về vấn đề này.

  • Alert readers may have noticed the misprint in last week's column.

    Người đọc cảnh giác có thể đã nhận thấy lỗi in sai trong cột của tuần trước.

  • The magazine asked readers to nominate their favourite celebrities.

    Tạp chí yêu cầu độc giả đề cử những người nổi tiếng mà họ yêu thích.

an easy book that is intended to help people learn to read their own or a foreign language

một cuốn sách dễ hiểu nhằm giúp mọi người học cách đọc ngôn ngữ của chính họ hoặc ngoại ngữ

Example:
  • a series of graded English readers

    một loạt độc giả tiếng Anh được xếp loại

a senior teacher at a British university just below the rank of a professor

một giáo viên cao cấp tại một trường đại học ở Anh chỉ dưới cấp bậc giáo sư

Example:
  • She is Reader in Music at Edinburgh.

    Cô ấy là Người đọc về Âm nhạc tại Edinburgh.

an electronic device that reads data stored in one form and changes it into another form so that a computer can perform operations on it

một thiết bị điện tử đọc dữ liệu được lưu trữ ở dạng này và thay đổi nó sang dạng khác để máy tính có thể thực hiện các thao tác trên đó

Related words and phrases

a machine that produces on a screen a large image of a text stored on a microfiche or microfilm

một máy tạo ra trên màn hình một hình ảnh lớn của văn bản được lưu trữ trên vi phim hoặc vi phim