Definition of rating

ratingnoun

Xếp hạng

/ˈreɪtɪŋ//ˈreɪtɪŋ/

The word "rating" originates from the verb "to rate," which has roots in the Old French word "rater" meaning "to estimate." This, in turn, derived from the Latin "rata" meaning "fixed portion," or "allotment." Initially, "rating" referred to the process of assigning a value or assessment to something. Over time, it evolved to include the concept of ranking or classification, as seen in today's use for movie reviews, credit scores, and more.

namespace

a measurement of how good, popular, important, etc. somebody/something is, especially in relation to other people or things

thước đo mức độ tốt, phổ biến, quan trọng, v.v. của ai đó/thứ gì đó, đặc biệt là trong mối quan hệ với người hoặc vật khác

Example:
  • Education has been given a high-priority rating by the new administration.

    Giáo dục đã được chính quyền mới đánh giá ưu tiên cao.

  • ‘The Big Bang Theory’ was the network show with the highest rating.

    ‘The Big Bang Theory’ là chương trình mạng có rating cao nhất.

Extra examples:
  • He has the highest opinion poll rating of any president this century.

    Ông có tỷ lệ thăm dò ý kiến ​​cao nhất so với bất kỳ tổng thống nào trong thế kỷ này.

  • She is currently enjoying a favourable rating with more than 50 per cent of the electorate.

    Bà hiện đang nhận được sự ủng hộ tích cực từ hơn 50 phần trăm cử tri.

  • Most countries try to preserve their international credit rating in order to secure necessary loans.

    Hầu hết các quốc gia đều cố gắng duy trì xếp hạng tín dụng quốc tế của mình để đảm bảo các khoản vay cần thiết.

  • Standard & Poor's lowered its credit rating for the company from A to BBB.

    Standard & Poor's đã hạ xếp hạng tín dụng của công ty từ A xuống BBB.

  • The hospital has retained its top three-star rating.

    Bệnh viện vẫn giữ được xếp hạng ba sao hàng đầu.

  • The hotel achieved a four-star rating.

    Khách sạn đạt được xếp hạng bốn sao.

  • The judges gave her the maximum rating on style.

    Ban giám khảo đã cho cô điểm tối đa về phong cách.

  • The overall performance rating puts the new model well ahead of its main rivals.

    Đánh giá hiệu suất tổng thể giúp mẫu xe mới vượt xa các đối thủ chính của nó.

  • The president's ratings have suddenly rocketed.

    Xếp hạng của tổng thống đã đột ngột tăng vọt.

  • The resort got a low rating for children's facilities.

    Khu nghỉ dưỡng này bị đánh giá thấp về tiện nghi dành cho trẻ em.

  • The university scored a top rating among students.

    Trường đại học đạt được xếp hạng cao nhất trong số các sinh viên.

  • a drop of 50 points in her personal rating

    đánh giá cá nhân của cô ấy giảm 50 điểm

  • His popularity rating dropped after the affair was revealed.

    Đánh giá mức độ nổi tiếng của anh giảm sau khi vụ việc bị tiết lộ.

  • It was a very good rating for an amateur performance.

    Đó là một đánh giá rất tốt cho một màn trình diễn nghiệp dư.

Related words and phrases

a set of figures that show how many people watch or listen to a particular television or radio programme, used to show how popular a programme is

một tập hợp các số liệu cho biết có bao nhiêu người xem hoặc nghe một chương trình truyền hình hoặc đài phát thanh cụ thể, dùng để cho biết mức độ phổ biến của một chương trình đó

Example:
  • The show has gone up in the ratings.

    Xếp hạng của chương trình đã tăng lên.

  • The BBC is currently ahead in the ratings war.

    BBC hiện đang dẫn đầu trong cuộc chiến xếp hạng.

  • Bringing her on the show was a cynical attempt to boost the ratings.

    Đưa cô ấy tham gia chương trình là một nỗ lực đầy hoài nghi nhằm tăng xếp hạng.

  • His new sitcom was a ratings success.

    Bộ phim sitcom mới của anh ấy đã thành công về mặt xếp hạng.

  • It has been ousted from top spot in the TV ratings.

    Nó đã bị lật đổ khỏi vị trí hàng đầu trong bảng xếp hạng truyền hình.

  • The network's prime-time ratings are up 150 per cent.

    Xếp hạng vào giờ vàng của mạng tăng 150%.

  • The programme's ratings have dipped sharply.

    Xếp hạng của chương trình đã giảm mạnh.

  • The ratings went shooting up overnight.

    Xếp hạng đã tăng vọt chỉ sau một đêm.

  • The show continues to garner high ratings.

    Bộ phim tiếp tục đạt rating cao.

a number or letter that shows which groups of people a particular film is suitable for

một con số hoặc chữ cái cho biết bộ phim cụ thể phù hợp với nhóm người nào

Example:
  • The film was given a 15 rating by British censors.

    Bộ phim được các nhà kiểm duyệt Anh đánh giá 15.

  • The movie carries an R rating.

    Phim được xếp loại R.

Related words and phrases

a sailor in the navy who is not an officer

một thủy thủ trong hải quân không phải là sĩ quan

Related words and phrases