Definition of ranking

rankingnoun

xếp hạng

/ˈræŋkɪŋ//ˈræŋkɪŋ/

The word "ranking" has a fascinating history. It ultimately stems from the Old Norse word "rangr," meaning "row" or "line." This evolved into the Middle English "rank," referring to a line of people or things. Over time, "rank" acquired the meaning of "order of importance." By the 16th century, we see "ranking" used to describe the act of placing things in order of merit. The modern meaning, referring to a system of classifying items by their position, solidified in the 19th century.

Summary
type danh từ
meaninghàng, dãy
examplerank vegetation: cây cối rậm rạp
exampleto rank above someone: có địa vị trên ai
exampleto rank first in production of coal: đứng hàng đầu về sản xuất than
meaninghàng ngũ, đội ngũ
exampleland too rank to grow corn: đất nhiều cỏ dại quá không trồng lúa được
exampleto close the ranks: dồn hàng lại, siết chặt hàng ngũ
exampleto break rank: giải tán hàng ngũ
meaninghạng, loại
examplerank butter: bơ ôi khét
exampleto take rank with: cùng loại với
type ngoại động từ
meaningsắp xếp (bộ đội) thành hàng ngũ
examplerank vegetation: cây cối rậm rạp
exampleto rank above someone: có địa vị trên ai
exampleto rank first in production of coal: đứng hàng đầu về sản xuất than
meaningxếp (ai) vào loại, xếp (ai) vào hàng
exampleland too rank to grow corn: đất nhiều cỏ dại quá không trồng lúa được
exampleto close the ranks: dồn hàng lại, siết chặt hàng ngũ
exampleto break rank: giải tán hàng ngũ
meaning(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) ở cấp cao hơn (ai)
examplerank butter: bơ ôi khét
exampleto take rank with: cùng loại với
namespace

the position of somebody/something on a scale that shows how good or important they are in relation to other similar people or things, especially in sport

vị trí của ai đó/thứ gì đó trên thang đo cho thấy họ tốt hay quan trọng như thế nào trong mối quan hệ với những người hoặc vật tương tự khác, đặc biệt là trong thể thao

Example:
  • He has improved his ranking this season from 67th to 30th.

    Anh ấy đã cải thiện thứ hạng của mình mùa này từ thứ 67 lên thứ 30.

  • She has retained her No.1 world ranking.

    Cô vẫn giữ được thứ hạng số 1 thế giới.

  • After three grueling weeks of competition, the Final Four teams were revealed in the NCAA basketball ranking.

    Sau ba tuần thi đấu căng thẳng, bốn đội vào chung kết đã được công bố trong bảng xếp hạng bóng rổ NCAA.

  • Following the release of the latest Consumer Price Index data, economists debated the implications of the higher-than-expected inflation ranking.

    Sau khi công bố dữ liệu Chỉ số giá tiêu dùng mới nhất, các nhà kinh tế đã tranh luận về những tác động của thứ hạng lạm phát cao hơn dự kiến.

  • The restaurant critic's review resulted in the establishment's surprising rise in the city's rankings for fine dining.

    Đánh giá của nhà phê bình ẩm thực đã dẫn đến sự gia tăng đáng ngạc nhiên của nhà hàng này trong bảng xếp hạng các nhà hàng sang trọng của thành phố.

Extra examples:
  • The product has consistently been given a high ranking by consumer groups.

    Sản phẩm liên tục được các nhóm người tiêu dùng đánh giá cao.

  • They deserve the top ranking.

    Họ xứng đáng được xếp hạng cao nhất.

an official list showing the best players of a particular sport in order of how successful they are

một danh sách chính thức cho thấy những cầu thủ giỏi nhất của một môn thể thao cụ thể theo thứ tự thành công của họ

Example:
  • He is currently 16th in the world rankings.

    Anh hiện đứng thứ 16 trên bảng xếp hạng thế giới.