Definition of psych

psychverb

tâm lý

/saɪk//saɪk/

The word "psych" originates from the Greek word "psyche," meaning "soul" or "mind." This root word gave rise to the term "psychology," the study of the mind and behavior. Over time, "psych" became a slang term, evolving from its connection to the psychological realm. It's often used to express surprise, deception, or a playful prank, reflecting the element of mind games and manipulation associated with the word's origins.

Summary
typengoại động từ
meaning làm rối trí, làm bực dọc, làm (ai) kém tự tin (bằng các thủ đoạn tâm lý )
meaning(
namespace
Example:
  • Sarah's psychologist suggested cognitive-behavioral therapy to help manage her anxiety.

    Nhà tâm lý học của Sarah đã đề xuất liệu pháp nhận thức - hành vi để giúp kiểm soát chứng lo âu của cô.

  • After the traumatic incident, Michael sought out psychotherapy to work through his emotional pain.

    Sau sự cố đau thương, Michael đã tìm đến liệu pháp tâm lý để vượt qua nỗi đau về mặt cảm xúc.

  • The psychologist diagnosed Emily with an anxiety disorder during her assessment.

    Nhà tâm lý học đã chẩn đoán Emily mắc chứng rối loạn lo âu trong quá trình đánh giá.

  • The medicinal drugs prescribed by the psychologist alleviated Andrew's symptoms of depression.

    Các loại thuốc do bác sĩ tâm lý kê đơn đã làm giảm các triệu chứng trầm cảm của Andrew.

  • The psychologist encouraged Jane to practice mindfulness meditation as part of her treatment for stress.

    Nhà tâm lý học khuyến khích Jane thực hành thiền chánh niệm như một phần trong quá trình điều trị căng thẳng của cô.

  • The psychologist observed that Jack's low self-esteem was causing issues in his personal relationships.

    Nhà tâm lý học nhận thấy rằng lòng tự trọng thấp của Jack đang gây ra vấn đề trong các mối quan hệ cá nhân của anh.

  • The psychology student's research found that psychotherapy may be effective in treating PTSD symptoms.

    Nghiên cứu của sinh viên tâm lý học này cho thấy liệu pháp tâm lý có thể có hiệu quả trong việc điều trị các triệu chứng của PTSD.

  • The psychologist advised John to challenge his distorted thoughts and beliefs as part of his anxiety treatment.

    Nhà tâm lý học khuyên John nên thách thức những suy nghĩ và niềm tin sai lệch của mình như một phần trong quá trình điều trị chứng lo âu.

  • During the psychologist's session, Sarah learned relaxation techniques to better manage her anxiety.

    Trong buổi trị liệu với chuyên gia tâm lý, Sarah đã học được các kỹ thuật thư giãn để kiểm soát sự lo lắng của mình tốt hơn.

  • Rachel's psychologist used cognitive behavioural therapy to help her work through her mood swings caused by bipolar disorder.

    Nhà tâm lý học của Rachel đã sử dụng liệu pháp hành vi nhận thức để giúp cô vượt qua những thay đổi tâm trạng do chứng rối loạn lưỡng cực gây ra.