nâng lên
/praɪ//praɪ/The word "pry" stems from the Old Norse word "bryggja," which means "to bore or perforate." This term was adopted by the Old English language and evolved into "brygan" or "prigan." In Middle English, "prigen" was used to describe the action of forcing open something that was tightly closed, such as a door or window. This meaning continued into Early Modern English, where the spelling became "prygen," and eventually evolved into the contemporary form "pry" in the late 16th century. Over time, the meaning of "pry" has broadened beyond just the physical act of forcing something open. It now also encompasses the idea of intruding into someone's private affairs or investigating something secretly. This extended meaning of "pry" likely derived from the original connotation of forcibly entering closed spaces.
to try to find out information about other people’s private lives in a way that is annoying or rude
cố gắng tìm hiểu thông tin về đời sống riêng tư của người khác theo cách gây khó chịu hoặc thô lỗ
Tôi chán ngấy việc anh tò mò vào đời tư của tôi rồi!
Tôi xin lỗi. Tôi không có ý chọc ghẹo.
Cô cố gắng giữ bọn trẻ tránh xa con mắt tò mò của giới truyền thông thế giới.
Sarah không thể tin rằng người bạn thân nhất của mình lại bắt đầu tò mò về đời tư của cô, hỏi những câu hỏi sâu xa về đời sống tình cảm và tình hình tài chính của cô.
Chị gái của John vẫn không ngừng tò mò về công việc kinh doanh của anh, liên tục hỏi thăm về công việc và các chương trình thăng tiến của anh.
to use force to separate something from something else
sử dụng vũ lực để tách cái gì đó khỏi cái gì khác
All matches