Definition of probationer

probationernoun

người thử việc

/prəˈbeɪʃənə(r)//prəʊˈbeɪʃənər/

The word "probationer" traces back to the Latin word "probare," meaning "to prove" or "to test." It first appeared in English in the 14th century, referring to someone on trial or under observation. Over time, "probationer" evolved to describe a person undergoing a period of testing or training, particularly in religious orders or professional fields. Today, it commonly signifies a person in a trial period of employment or a student on academic probation.

Summary
type danh từ
meaningngười đang tập sự (y tá, y sĩ...)
meaning(pháp lý) phạm nhân được tạm tha có theo dõi
namespace

a person who is new in a job and is being watched to see if they are suitable

một người mới vào nghề và đang được theo dõi xem họ có phù hợp không

a person who is seeing a probation officer because of having committed a crime

một người đang gặp nhân viên quản chế vì đã phạm tội