đánh giá cao
/praɪzd//praɪzd/The word "prized" stems from the Old French word "pris," meaning "taken" or "captured," which itself comes from the Latin "prehendere," meaning "to seize" or "to grasp." The transition from "taken" to "valued" happened through the concept of something being "taken" as a trophy or prize, hence becoming something valuable and highly regarded. This shift in meaning is evident in the phrase "taken captive," where "taken" implies not just physical capture, but also the potential for admiration and value placed on the captured individual.
Chiếc đồng hồ bỏ túi cổ của cha ông, được truyền qua nhiều thế hệ, luôn được coi trọng như một vật gia truyền quý giá của gia đình.
Rượu whisky mạch nha đơn cất được ủ trong thùng gỗ 25 năm được đánh giá cao không chỉ vì hương vị tuyệt hảo mà còn vì sự quý hiếm của nó.
Cô rất trân trọng tình bạn với bà ngoại và trân trọng những khoảnh khắc ít ỏi được ở bên bà trước khi bà qua đời.
Phiên bản đầu tiên của tiểu thuyết kinh điển này đã đạt được mức giá cao khi đấu giá, được các nhà sưu tập đánh giá cao vì bìa sách đẹp và tình trạng nguyên vẹn.
Đạo đức nghề nghiệp mạnh mẽ của ông được ông chủ đánh giá cao và ông đã được thăng chức nhiều lần trong nhiều năm.
Cô rất trân trọng những lá thư viết tay của bà mình, vì chúng chứa đựng những hiểu biết độc đáo về lịch sử gia đình và những suy ngẫm cá nhân.
Tinh thần thể thao tuyệt vời của vận động viên này đã giúp anh chiếm được một vị trí trong trái tim đám đông, được đánh giá cao ngang với khả năng thể thao của anh.
Bản nhạc gốc do một nhà soạn nhạc nổi tiếng sáng tác được những người đam mê âm nhạc đánh giá cao vì họ ngưỡng mộ tính sáng tạo và kỹ thuật xuất sắc của nó.
Văn xuôi tài tình của tác giả đã khiến bà trở thành một nhân vật được đánh giá cao trong giới văn học.
Những thanh sôcôla tự làm của cửa hàng kẹo được những người sành sỏi đánh giá cao vì hương vị tinh tế và chất lượng đặc biệt.
All matches