hoàng tử
/prɪns/The word "prince" originates from the Latin term "princeps," which means "first" or "chief." It was used to describe the supreme ruler of a Roman province or the leader of a powerful family. The Latin word is derived from "primus," meaning "first," and "capere," meaning "to take" or "to seize." In Middle English, the term "prince" evolved to mean a sovereign ruler, such as a king's son or a noble of high rank. The word gained popularity during the 14th century, particularly in the context of chivalry and knighthood. Today, the term "prince" is used to refer to a monarch's son or a high-ranking nobleman, as well as a heroic character in literature and fiction. Throughout history, the concept of a "prince" has evoked connotations of nobility, power, and prestige.
a male member of a royal family who is not king, especially the son or grandson of the king or queen
một thành viên nam của một gia đình hoàng gia không phải là vua, đặc biệt là con trai hoặc cháu trai của vua hoặc hoàng hậu
các hoàng tử
hoàng tử Charles
Hoàng tử xứ Wales
Related words and phrases
the male ruler of a small country or state that has a royal family; a male member of this family, especially the son or grandson of the ruler
người cai trị nam của một quốc gia hoặc bang nhỏ có hoàng gia; một thành viên nam của gia đình này, đặc biệt là con trai hoặc cháu trai của người cai trị
hoàng tử xứ Orange
Hoàng tử Albert của Monaco
(in some European countries) a nobleman
(ở một số nước châu Âu) một nhà quý tộc
a man who is thought to be one of the best in a particular field
một người đàn ông được cho là một trong những người giỏi nhất trong một lĩnh vực cụ thể
hoàng tử hài kịch