Definition of pressurize

pressurizeverb

Áp lực

/ˈpreʃəraɪz//ˈpreʃəraɪz/

"Pressurize" is a relatively modern word, appearing in the early 20th century. It's a combination of "pressure" and the "-ize" suffix, which denotes "to make or cause to be." The original meaning of "pressurize" was related to the literal act of applying pressure, like in a hydraulic system or a pressurized aircraft cabin. However, the word quickly evolved to encompass the metaphorical sense of applying pressure to influence or force someone to do something.

Summary
type ngoại động từ
meaningđiều áp (làm điều hoà áp suất, nhiệt độ... trong máy bay...) ((thường) dạng bị động)
namespace

to persuade somebody to do something, especially by making them feel that they have to or should do it

thuyết phục ai đó làm điều gì đó, đặc biệt bằng cách làm cho họ cảm thấy rằng họ phải hoặc nên làm điều đó

Example:
  • Stop trying to pressurize me!

    Đừng cố gây áp lực cho tôi nữa!

  • She was pressurized into accepting the job.

    Cô bị áp lực phải chấp nhận công việc.

  • He was pressurized into getting married.

    Anh bị áp lực phải kết hôn.

  • He felt that he was being pressurized to resign.

    Anh cảm thấy mình đang bị áp lực phải từ chức.

  • The management of the company is pressurizing its employees to meet the strict deadlines for the upcoming project.

    Ban quản lý công ty đang gây áp lực buộc nhân viên phải đáp ứng thời hạn chặt chẽ cho dự án sắp tới.

to keep the air pressure in a submarine, an aircraft, etc. the same as it is on earth

để giữ áp suất không khí trong tàu ngầm, máy bay, vv giống như trên trái đất

Example:
  • a pressurized cabin

    cabin điều áp

Related words and phrases

All matches