sự dự đoán
/prɪˈdɪkʃn//prɪˈdɪkʃn/The origin of the word "prediction" can be traced back to the Old French word 'predicioun', which was derived from the Latin word 'praedictio'. 'Praedictio' literally meant "a speaking forth" or "foretelling", and was used to describe the act of making a forecast or prophecy. In ancient Rome, 'praedictio' was used in various contexts such as mapping out boundary lines, gauging the possible outcomes of legal disputes, and forecasting the weather. It was also commonly used in religious contexts to predict the future and foretell omens or signs. The French word 'predicioun' entered the English language in the 14th century, and over time, the spelling evolved to "prediccioun" and then "prediction" in the 15th century. Today, the word "prediction" is used to describe the act of forecasting or anticipating future events or trends based on analysis, evidence, or pattern recognition.
Dự báo thời tiết đưa ra dự báo có mưa lớn trong tuần tới.
Sau khi phân tích cấu tạo gen của bệnh nhân, bác sĩ đưa ra dự đoán về khả năng mắc một số bệnh nhất định của họ.
Dựa trên các mô hình hành vi trước đó, hệ thống tư pháp hình sự dự đoán rằng người bị kết án có khả năng sẽ phạm tội tiếp theo.
Các chuyên gia thị trường chứng khoán đã đưa ra dự đoán táo bạo về sự tăng hoặc giảm sắp tới của giá cổ phiếu cụ thể.
Các nhà phân tích thể thao dự đoán rằng đội yếu thế hơn có rất ít cơ hội giành chức vô địch.
Khi tôi tiếp tục học cho bài kiểm tra, sự tự tin của tôi vào khả năng đưa ra dự đoán chính xác của mình ngày càng tăng.
Các nhà khí tượng học dự đoán rằng trận bão tuyết sẽ để lại lớp tuyết dày vài inch ở khu vực này.
Nhà ngoại cảm đã đưa ra một lời tiên đoán rùng rợn, tiên đoán một loạt bi kịch khiến khán giả bị sốc.
Trong chính trường, người ta đã đưa ra nhiều dự đoán về kết quả của cuộc bầu cử sắp tới, nhưng không ai có thể hoàn toàn chắc chắn.
Những người thăm dò ý kiến đã đưa ra dự đoán táo bạo về kết quả của một cuộc trưng cầu dân ý cụ thể, nhưng kết quả cuối cùng lại khiến mọi người ngạc nhiên.