không chắc chắn, bấp bênh, mong manh; hiểm nghèo, gieo neo
không dựa trên cơ sở chắc chắn, coi bừa là đúng, liều
chênh vênh
/prɪˈkeəriəsli//prɪˈkeriəsli/"Precariously" traces back to the Latin word "precarius," meaning "obtained by entreaty" or "dependent on the will of another." This emphasizes the sense of uncertainty and dependence inherent in the word. Over time, "precarius" evolved into the Old French "precaire," and ultimately, "precarious" in English. The word initially referred to things obtained through begging or favor, highlighting the fragile nature of such acquisitions. This evolved to describe situations marked by uncertainty, instability, and risk, reflecting the inherent vulnerability of relying on external factors for one's security.
in a way that is not safe or certain; dangerously
theo cách không an toàn hoặc chắc chắn; nguy hiểm
Nền kinh tế đang tiến gần đến suy thoái.
Người đi trên dây giữ thăng bằng một cách chênh vênh giữa hai tòa tháp, mọi chuyển động của anh đều khiến đám đông bên dưới phải thốt lên kinh ngạc.
Chiếc cầu gỗ cũ kỹ kêu cót két khi chiếc xe chạy qua, mỗi cú nảy như muốn đẩy chiếc xe lao xuống dòng sông bên dưới.
Người thợ lặn nhảy khỏi mỏm đá, cơ thể cô lao vút một cách nguy hiểm trong không khí trước khi rơi xuống nước bên dưới.
Ngôi nhà xây bằng bìa cát nghiêng ngả một cách nguy hiểm, có thể đổ sập bất cứ lúc nào chỉ vì một cơn gió nhẹ.
in a way that means something is likely to fall or that might cause somebody to fall
theo cách có nghĩa là cái gì đó có khả năng rơi hoặc có thể khiến ai đó rơi
Anh ta cân bằng chiếc ly một cách bấp bênh trên tay ghế.