sự ca ngợi, sự tán dương, lòng tôn kính, tôn thờ
/preɪz/The word "praise" originates from the Old French word "preis," which is derived from the Latin "pretium," meaning "price" or "value." In the 13th century, the Latin "pretium" evolved into the Old French "preis," which referred to the estimation or valuation of something. From there, the word "preis" was adapted into Middle English as "praise," initially meaning to set a value on something or to esteem something highly. Over time, the meaning of "praise" expanded to include expressing admiration, approval, or admiration for someone or something, often in the form of words or actions. Today, "praise" is commonly used to express admiration, gratitude, or appreciation for someone or something.
words that show that you approve of and admire somebody/something
những từ cho thấy bạn tán thành và ngưỡng mộ ai đó/cái gì đó
Huấn luyện viên của đội đã chọn ra hai cầu thủ để khen ngợi đặc biệt.
Các giáo viên của cậu ấy hết lời khen ngợi sự tiến bộ mà cậu ấy đạt được.
Bộ phim mới nhất của anh đã giành được nhiều lời khen ngợi từ giới phê bình.
Anh ấy đã nhận được nhiều lời khen ngợi về màn trình diễn của mình từ người hâm mộ trên mạng xã hội.
Các nhà phê bình hết lời khen ngợi bộ phim mới nhất của cô.
xứng đáng/kiếm được/nhận được lời khen ngợi
Chúng tôi không có gì ngoài lời khen ngợi về cách họ xử lý cuộc điều tra.
Cô viết những bài thơ ca ngợi tự do.
Cô rời đi với những lời khen ngợi của họ văng vẳng bên tai.
Họ luôn ca ngợi anh ấy (= ca ngợi anh ấy rất cao).
Ông không tiếc lời khen ngợi người thầy của mình.
Ông đã viết nhiều bài thơ ca ngợi vợ mình.
HLV người Pháp dẫn đầu dàn đồng ca khen ngợi đội tuyển Đức.
Vở kịch đã thu hút được nhiều lời khen ngợi.
Bài phát biểu đã khiến ông nhận được nhiều lời khen ngợi từ báo chí.
the expression of thanks to or respect for God
sự thể hiện sự cảm ơn hoặc tôn trọng Thiên Chúa
thánh ca/bài ca ngợi
vui mừng ca hát và ca ngợi Chúa
Ngợi khen thay (Chúa)! (= thể hiện niềm tin hoặc niềm vui)
Khán giả khen ngợi tác giả đã sử dụng những miêu tả sống động trong tiểu thuyết của mình.
Tổng giám đốc điều hành đã khen ngợi nhóm của mình vì thành tích xuất sắc trong báo cáo quý.