biện hộ
/pliːd//pliːd/The word "plead" originated in Old English, specifically from the Anglo-Saxon word "plegan," which meant "to state a case or grievance." This word can be traced back to the Proto-Germanic root "klaima," which meant "to cry out, call out, or invoke." In Old English texts, "plegan" referred to the act of presenting one's case to a court or authority figure, often with the hope of securing a favorable outcome. Synonymous terms included "plagan" (to plead or argue a case) and "plægan" (to urge or seek). As the English language evolved, "plead" continued to be used in legal contexts, with the meaning expanding to incorporate the concept of making arguments or defending oneself against charges. The verb also began to be used more generally to mean "to implore, beg, or make a case," although this broadening of its meaning is less common in modern English usage. Overall, the origins of the word "plead" demonstrate its fundamental connection to the act of presenting one's perspective and seeking redress or mercy in the face of some harm or wrong. Whether in a legal context or in other instances, the act of pleading has always been understood as a way of trying to persuade another person (or authority figure) to see things in a particular light, and to make a decision that is favorable to one's own interests or desires.
to ask somebody for something in a very strong and serious way
yêu cầu ai đó điều gì một cách rất mạnh mẽ và nghiêm túc
Cô cầu xin anh đừng đi.
Tôi buộc phải cầu xin cho sự sống của con tôi.
đôi mắt cầu xin
Anh cầu xin được phép gặp mẹ mình một lần nữa.
‘Làm gì đó đi!’ cô cầu xin.
Ánh mắt anh lặng lẽ cầu xin cô.
Hôm nay cô giáo đang tuyệt vọng cầu xin tin tức về đứa con trai đã mất tích.
Họ cầu xin lòng thương xót.
Related words and phrases
to state in court that you are guilty or not guilty of a crime
tuyên bố trước tòa rằng bạn có tội hoặc không phạm tội
nhận tội/không có tội
Bạn cầu xin thế nào? (= được thẩm phán nói khi bắt đầu phiên tòa)
Bị cáo được cho là không đủ khả năng để bào chữa.
Anh ta cố bào chữa cho sự điên rồ (= nói rằng anh ta bị bệnh tâm thần nặng và do đó không chịu trách nhiệm về hành động của mình) nhưng tòa án đã kết án anh ta.
to present a case to a court
trình bày một vụ án lên tòa án
Họ đã thuê một luật sư hàng đầu để bào chữa cho vụ việc của họ.
to argue in support of somebody/something
tranh luận để ủng hộ ai/cái gì
Cô xuất hiện trên truyền hình để biện hộ cho chính nghĩa của tù nhân chính trị khắp nơi.
Liên Hợp Quốc đã yêu cầu ngừng ném bom.
to give something as an explanation or excuse for something
đưa ra cái gì đó như một lời giải thích hoặc cái cớ cho cái gì đó
Anh ta viện cớ gia đình có vấn đề vì thiếu tập trung.