một cách đơn giản
/ˈplæsɪdli//ˈplæsɪdli/"Placidly" comes from the Latin word "placidus," meaning "calm" or "peaceful." It entered English in the 16th century as "placid," meaning "tranquil" or "serene." The suffix "-ly" was added to create the adverb "placidly," meaning "in a calm or peaceful manner." So, the word essentially traces its roots back to the Latin concept of a state of calmness and stillness.
in a way that shows that you are not easily excited or annoyed
theo cách cho thấy rằng bạn không dễ bị kích động hay khó chịu
“Tất nhiên,” Helen nói một cách điềm tĩnh.
Mặt hồ phẳng lặng, chỉ có những gợn sóng nhỏ hầu như không làm xáo trộn mặt hồ phẳng lặng.
Em bé ngủ ngoan ngoãn trong cũi, hầu như không phát ra tiếng động nào.
Đám đông ngắm hoàng hôn một cách bình thản, đắm chìm vào vẻ đẹp của cảnh tượng.
Mặt biển tĩnh lặng, như tấm gương phản chiếu bầu trời xanh trên cao.
in a calm and peaceful way, with very little movement
một cách bình tĩnh và yên bình, với rất ít chuyển động
Dòng sông lấp lánh trong nắng.
Related words and phrases