lòng thương hại, điều đáng tiếc, đáng thương
/ˈpɪti/The word "pity" has its origins in Old English as "piet," which means "sympathy" or "compassion." It is derived from the Latin word "pietas," which means "piety" or "duty towards the gods." In Middle English, around the 14th century, "piet" evolved into "pite," and eventually "pity" emerged as the dominant form. Initially, the word "pity" connoted a sense of sympathetic sorrow or compassion, often in response to someone's misfortune. Over time, its meaning expanded to include feelings of regret, commiseration, or remorse. Today, "pity" can be used to describe both positive emotions, such as empathy or condolences, as well as negative attitudes, such as condescension or scorn. Despite its modern nuances, the word "pity" still retains its core meaning as an expression of understanding and concern for others.
used to show that you are disappointed about something
được sử dụng để cho thấy rằng bạn đang thất vọng về điều gì đó
Thật đáng tiếc khi bạn không thể ở lại lâu hơn.
‘Tôi đánh mất nó rồi!’ ‘Ôi, thật đáng tiếc.’
Thật tiếc là cô ấy đã không nói với tôi sớm hơn.
Chiếc váy này thực sự đẹp. Tiếc là nó đắt quá.
Oh đó là một điều đáng tiếc.
Sẽ thật đáng tiếc nếu bạn bỏ cuộc lúc này.
Thật đáng tiếc nếu lãng phí món ăn này.
Điều đó sẽ khá đáng tiếc phải không?
Nơi này thật tuyệt, nhưng thật đáng tiếc về thời tiết.
Related words and phrases
a sad feeling caused by the pain and troubles of others
một cảm giác buồn bã gây ra bởi nỗi đau và rắc rối của người khác
Tôi thương hại cô ấy và cho cô ấy mượn tiền.
Tôi cầu xin bạn hãy thương xót anh ấy.
Tôi không muốn sự thương hại của bạn.
một cái nhìn/cảm giác/sự thương hại trào dâng
Tôi chỉ có thể cảm thấy thương hại cho những gì họ phải chịu đựng.
Anh không hề thương hại cô.
Tôi đã ném cho đứa trẻ một ít tiền vì thương hại.
Tôi thương hại anh ấy và cho phép anh ấy ở lại.
Cô đầy thương hại cho anh.
Chúng tôi cầu xin Ngài thương xót chúng tôi.
một nhà lãnh đạo độc ác không có lòng thương hại
All matches