khơi gợi
/piːkt//piːkt/The word "piqued" comes from the Old French word "piquer," meaning "to prick" or "to sting." This sense of being pricked or stung evolved into the modern meaning of "aroused" or "stimulated," particularly referring to curiosity or interest. The connection lies in the idea of something sharp or pointed pricking your attention, making you curious or eager to learn more. This metaphorical sense of "pricking" your curiosity is what gives "piqued" its current meaning.
Sự tò mò của nữ thám tử nổi lên khi cô nhận thấy một chi tiết nhỏ không phù hợp với phần bằng chứng còn lại.
Thông báo bất ngờ tại cuộc họp thường niên của các nhà đầu tư đã thu hút sự chú ý của thị trường và khiến giá cổ phiếu tăng vọt.
Việc đề cập đến một nền văn minh bí mật đã mất trong bài viết của National Geographic đã thu hút sự chú ý của nhà khảo cổ học và bà đã dành nhiều tháng để nghiên cứu và lên kế hoạch cho một chuyến thám hiểm.
Hành vi bất thường của các loài động vật trong công viên đã khơi dậy sự tò mò của nhà động vật học và bà nhận thấy dấu hiệu của một loài săn mồi trong khu vực.
Việc nhắc đến một người họ hàng thất lạc từ lâu trong email của một người anh họ xa đã khơi dậy sự quan tâm của Jessica, và cô bắt đầu tìm hiểu về lịch sử gia đình mình.
Âm thanh của những tiếng động lạ phát ra từ tầng hầm đã khơi dậy sự tò mò của Sarah và cô quyết định đi điều tra.
Việc phát hiện ra một ngăn ẩn trong rương đã thu hút sự chú ý của nhà sưu tập và dẫn ông đến một món đồ cổ có giá trị.
Việc đề cập đến một hiện vật cổ đại trong một văn bản lịch sử đã khơi dậy sự quan tâm của nhà khảo cổ học và bà bắt đầu hành trình tìm kiếm nó.
Cảnh tượng cầu vồng rực rỡ trên đại dương đã thu hút sự chú ý của nghệ sĩ và bà đã tạo ra một kiệt tác lấy cảm hứng từ hiện tượng tự nhiên này.
Việc một công thức nấu ăn mới được đề cập trên một blog về ẩm thực đã thu hút sự chú ý của đầu bếp và ông đã dành nhiều giờ để hoàn thiện món ăn đó cho thực đơn của nhà hàng mình.
All matches