pique
/piːk//piːk/The word "pique" has its roots in French, where it originally meant "a point" or "a prick." It was used to describe the sharp point of a weapon, such as an arrow or a needle, or the sharp tip of a flavorful morsel, such as a cheese or a fruit. In the 17th century, the meaning of "pique" evolved to describe a feeling of irritation or wounded pride. This usage is thought to have originated from the idea that a person's pride or sensibilities had been pricked, much like the tip of an arrow pierces the skin. Over time, the meaning of "pique" further expanded to include other senses of the word, such as "to interest" or "to excite," which can be seen in modern English usage. For example, one might say "this topic really piques my interest" or "this task has piqued my curiosity." In summation, the word "pique" began its life as a descriptor for sharp edges, but over time it has evolved to convey a range of meanings related to feelings of irritation, excitement, and interest. Its French origins continue to be reflected in its spelling and pronunciation in English.
Những tuyên bố khiêu khích của người nổi tiếng tại lễ trao giải đã thu hút sự chú ý của báo giới và tạo nên cơn sốt đưa tin trên các phương tiện truyền thông.
Việc phát hiện ra một loại cây thuốc mới trong rừng mưa Amazon đã khơi dậy sự tò mò của các nhà khoa học cũng như các công ty dược phẩm.
Cuộc trò chuyện thú vị giữa hai chuyên gia tại hội nghị đã khơi dậy sự hứng thú của người nghe và dẫn đến một cuộc tranh luận sôi nổi.
Sự hấp dẫn của thành phố vàng đã mất ở Nam Mỹ đã khơi dậy trí tưởng tượng của các nhà thám hiểm và nhà thám hiểm trong nhiều thế kỷ.
Mùi thơm hấp dẫn của những chiếc bánh nướng mới ra lò tỏa ra từ bếp khơi dậy cơn thèm ăn của tôi và tôi quyết định thưởng thức món ngọt này.
Màn trình diễn quyến rũ của vũ công trên sân khấu đã khơi dậy cảm xúc của khán giả và tạo nên tràng pháo tay vang dội.
Những câu chuyện hấp dẫn được người họ hàng lớn tuổi kể về tuổi trẻ của họ đã thu hút sự chú ý của chúng tôi và chúng tôi ngồi im lặng, chăm chú lắng nghe.
Việc tiết lộ rằng tên tội phạm thực chất là một thành viên được kính trọng của xã hội đã khơi dậy sự nghi ngờ của các điều tra viên và dẫn đến một sự phản bội gây sốc.
Sự hấp dẫn của những bãi biển nguyên sơ và làn nước trong xanh của các đảo Caribe đã khơi dậy mong muốn được nghỉ dưỡng tại thiên đường nhiệt đới của du khách.
Tựa đề hấp dẫn của cuốn sách và tóm tắt của nó đã thu hút sự chú ý của tôi và tôi đã ngay lập tức thêm nó vào danh sách đọc của mình.