Definition of pilot

pilotnoun

phi công

/ˈpʌɪlət/

Definition of undefined

Over time, the term was adapted to refer to the person responsible for guiding aircraft, trains, and other vehicles. Today, a pilot is an expert trained to operate and navigate complex modes of transportation, ensuring the safety of passengers and cargo. Despite the changes in technology and transportation methods, the core concept of a pilot remains the same: guiding a vessel or vehicle through uncharted waters, literally and figuratively.

Summary
type danh từ
meaning(hàng hải) hoa tiêu
exampledeep-sea pilot: hoa tiêu ngoài biển khơi
examplecoast pilot; inshore pilot: hoa tiêu ven biển
meaning(hàng không) người lái (máy bay), phi công
meaning(nghĩa bóng) người dẫn đường (đi săn...)
type ngoại động từ
meaning(hàng hải) dẫn (tàu)
exampledeep-sea pilot: hoa tiêu ngoài biển khơi
examplecoast pilot; inshore pilot: hoa tiêu ven biển
meaning(hàng không) lái (máy bay)
meaning(nghĩa bóng) dìu dắt (ai) qua những khó khăn
namespace

a person who operates the controls of an aircraft, especially as a job

người điều khiển máy bay, đặc biệt là với tư cách là một công việc

Example:
  • an airline pilot

    một phi công hàng không

  • a fighter/helicopter pilot

    một phi công chiến đấu/trực thăng

  • The accident was caused by pilot error.

    Vụ tai nạn xảy ra do lỗi của phi công.

  • The pilot bailed out as the aircraft crashed into the ocean.

    Phi công đã thoát ra ngoài khi máy bay lao xuống biển.

  • He has his own plane and a pilot's licence.

    Anh ta có máy bay riêng và bằng phi công.

Related words and phrases

a person with special knowledge of a difficult area of water, for example, the entrance to a harbour, whose job is to guide ships through it

một người có kiến ​​thức đặc biệt về một vùng nước khó khăn, chẳng hạn như lối vào bến cảng, có nhiệm vụ hướng dẫn tàu thuyền đi qua đó

a single television programme that is made in order to find out whether people will like it and want to watch further programmes

một chương trình truyền hình được thực hiện nhằm tìm hiểu xem liệu mọi người có thích nó và muốn xem các chương trình tiếp theo hay không

a small flame that burns all the time, for example on a gas boiler, and lights a larger flame when the gas is turned on

một ngọn lửa nhỏ luôn cháy, chẳng hạn như trên nồi hơi đốt gas, và thắp sáng ngọn lửa lớn hơn khi bật gas