Definition of phonecard

phonecardnoun

thẻ điện thoại

/ˈfəʊnkɑːd//ˈfəʊnkɑːrd/

The term "phonecard" emerged in the late 1970s, reflecting the growing popularity of prepaid phone services. * **"Phone"**: This directly refers to the telephone, the device used to make calls. * **"Card"**: This alludes to the physical card that contained the prepaid value, similar to a debit card or gift card. Prior to widespread mobile phones, phonecards were used to make calls from payphones, especially in situations where coins weren't readily available.

namespace

a plastic card that you can use in some public phones instead of money

một thẻ nhựa mà bạn có thể sử dụng trong một số điện thoại công cộng thay vì tiền

Example:
  • I bought a phonecard from the convenience store this morning before heading out for a long day of meetings.

    Sáng nay tôi đã mua một thẻ điện thoại từ cửa hàng tiện lợi trước khi đi họp cả ngày.

  • I need to find a place to purchase a phonecard as my cell phone service is spotty in this area.

    Tôi cần tìm nơi để mua thẻ điện thoại vì dịch vụ điện thoại di động ở khu vực này không ổn định.

  • She inserted the phonecard into the slot on the payphone and dialed her sister's number.

    Cô nhét thẻ điện thoại vào khe cắm trên điện thoại công cộng và quay số của chị gái mình.

  • I still remember the days when we used to call our friends using a phonecard from the local gas station.

    Tôi vẫn còn nhớ những ngày chúng tôi gọi điện cho bạn bè bằng thẻ điện thoại mua tại trạm xăng địa phương.

  • The phonecard machine at the airport was out of order, leaving me with no way to make a call to my family.

    Máy quẹt thẻ điện thoại ở sân bay bị hỏng, khiến tôi không thể gọi điện cho gia đình.

a card with a number on it that you use in order to pay to make a call from any phone. The cost of the call is charged to your account and you pay it later.

một thẻ có số trên đó mà bạn sử dụng để thanh toán khi thực hiện cuộc gọi từ bất kỳ điện thoại nào. Cước cuộc gọi sẽ được tính vào tài khoản của bạn và bạn sẽ thanh toán sau.

Related words and phrases

All matches