triết học, triết lý
/fɪˈlɒsəfi/The word "philosophy" originates from the ancient Greek words "philos" (φίλος) meaning "love" and "sophia" (σοφία) meaning "wisdom". In the 6th century BCE, the Greek philosopher Pythagoras was known as "Philosopher" (Φιλάσοφος) which translates to "lower of wisdom". This term later evolved to refer to the pursuit of wisdom as a whole. The word was first used in this sense by the philosopher Plato, who used it in his dialogue Phaedo. From there, it spread throughout the ancient Greek world and eventually to Rome, where it was adopted into Latin as "philosophia". In modern times, the term "philosophy" has come to refer to a wide range of philosophical traditions, methods, and fields of inquiry, yet its roots remain in this ancient concept of love of wisdom.
the study of the nature and meaning of the universe and of human life
nghiên cứu về bản chất và ý nghĩa của vũ trụ và đời sống con người
triết lý khoa học
một giáo sư triết học
bằng cấp về triết học
Related words and phrases
a particular set or system of beliefs resulting from the search for knowledge about life and the universe
một tập hợp hoặc hệ thống niềm tin cụ thể xuất phát từ việc tìm kiếm kiến thức về cuộc sống và vũ trụ
Triết học Phật giáo/Đông phương/Hindu
triết lý của Aristotle
sự phát triển của các triết lý khác nhau
sức hấp dẫn của chủ nghĩa Marx như một triết học xã hội
chủ nghĩa nhân văn—triết học thịnh hành ngày nay ở thế giới phương Tây
a set of beliefs or an attitude to life that guides somebody’s behaviour
một tập hợp niềm tin hoặc thái độ sống hướng dẫn hành vi của ai đó
Triết lý sống của cô là tận dụng mọi cơ hội xuất hiện.
triết lý thiết kế của người sản xuất đồ nội thất
Điều này có phản ánh triết lý riêng của bạn không?
Ông kiên định theo đuổi triết lý sống của Phật giáo.
Qua nhiều năm, ông đã phát triển triết lý cá nhân của riêng mình.
Các biện pháp mới được đưa ra mà không có lời giải thích nào về triết lý đằng sau chúng.
Những ý tưởng này dựa trên triết lý chính trị của ông.
Related words and phrases