Definition of petulantly

petulantlyadverb

một cách bướng bỉnh

/ˈpetʃələntli//ˈpetʃələntli/

The word "petulantly" has its roots in Latin. It comes from the Latin word "petulans," which means "playful" or "mischievous," but also "effeminate" or "weak." In the 15th century, the Latin word was borrowed into Middle English as "petulantly," initially meaning "in a playful or mischievous manner." Over time, the connotation of the word shifted to emphasize its negative aspects, and it began to be used to describe behavior that is considered stubborn, sulky, or childish. Today, the word is often used to describe someone who is being unnecessarily and annoyingly stubborn or childlike. Despite its evolution in meaning, "petulantly" still retains its Latin roots in its unique sound and spelling.

Summary
typeDefault_cw
meaningxem petulant
namespace
Example:
  • The child threw a temper tantrum and stomped away petulantly after not getting their way.

    Đứa trẻ nổi cơn thịnh nộ và dậm chân bỏ đi một cách bướng bỉnh khi không được như ý.

  • The actor refused to continue the interview petulantly when the reporter asked a difficult question.

    Nam diễn viên đã từ chối tiếp tục cuộc phỏng vấn một cách khó chịu khi phóng viên hỏi một câu hỏi khó.

  • She packed her bags and stormed out of the house petulantly, slamming the door behind her.

    Cô ấy thu dọn đồ đạc và tức giận bỏ ra khỏi nhà, đóng sầm cửa lại sau lưng.

  • The athlete threw his racket onto the court petulantly after missing an important shot.

    Vận động viên này đã ném vợt xuống sân một cách tức giận sau khi bỏ lỡ một cú đánh quan trọng.

  • The teenager rolled their eyes petulantly and sulked off to their room after being scolded by their parent.

    Cô thiếu niên đảo mắt một cách bướng bỉnh và hờn dỗi đi về phòng sau khi bị bố mẹ mắng.

  • The colonial general refused to send reinforcements to hisкро right flank petulantly, resulting in a devastating defeat.

    Vị tướng thuộc địa đã từ chối gửi quân tiếp viện đến cánh phải của mình một cách bướng bỉnh, dẫn đến thất bại thảm hại.

  • The musician slammed their fists onto the piano keys petulantly after a series of wrong notes.

    Người nhạc công đập mạnh tay xuống phím đàn piano một cách bực bội sau một loạt nốt nhạc sai.

  • The fashion designer flung the unfinished garment onto the floor petulantly and stormed out of the workshop.

    Nhà thiết kế thời trang ném bộ đồ còn dang dở xuống sàn một cách giận dữ và bỏ ra khỏi xưởng.

  • The politician threw a fit and stormed out of the meeting petulantly, refusing to discuss the issue any further.

    Vị chính trị gia nổi cơn thịnh nộ và bỏ ra khỏi cuộc họp một cách bực bội, từ chối thảo luận thêm về vấn đề này.

  • The cook tossed the salad onto the serving dish petulantly, spilling the dressing all over the plate.

    Người đầu bếp ném đĩa salad vào đĩa một cách bực bội, làm đổ nước sốt khắp đĩa.